Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Công nghệ 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đuôi đèn có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về đèn sợi đốt?
A. Khi đèn hoạt động, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang hoạt động sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ.
Câu 3: Thông số kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện năng định mức.
B. Cường độ định mức.
C. Dung tích định mức.
D. Điện trở định mức.
Câu 4: “…” sẽ giúp cơm luôn ấm sau khi nấu xong. Từ còn thiếu là:
A. Bếp điện.
B. Bếp gas.
C. Bếp hồng ngoại.
D. Nồi cơm điện.
Câu 5. Cần lưu ý điều gì khi chọn quạt điện cho căn phòng?
A. Chiều cao phòng.
B. Chiều rộng phòng.
C. Hình dạng của căn phòng.
D. Kích thước tổng thể của căn phòng.
Câu 6: Tại sao một số quạt trần có nhiều cánh hơn các quạt trần khác?
A. Tăng tính thẩm mĩ.
B. Nhiều cánh quạt hơn giúp quạt hoạt động hiệu quả hơn.
C. Diện tích phòng lớn hơn yêu cầu quạt có nhiều cánh hơn.
D. Nhiều cánh quạt hơn giảm được chi phí điện năng.
Câu 7: Bộ phận nào không phải của máy điều hoà không khí một chiều?
A. Máy nén.
B. Dàn nóng.
C. Quạt bàn.
D. Dàn lạnh.
Câu 8: Để tiết kiệm điện nên đặt chế độ của điều hoà không khí một chiều ở nhiệt độ:
A. 16oC đến 18oC.
B. 20oC đến 30oC.
C. 26oC đến 27oC.
D. 30oC đến 32oC.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho hình ảnh của bếp hồng ngoại như sau:

Em hãy điền tên các bộ phận của bếp hồng ngoại vào vị trí tương ứng.
Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng máy giặt đúng cách, an toàn, tiết kiệm.
Câu 4. (1,0 điểm) Gia đình bạn Thắng cần lắp máy điều hoà không khí một chiều cho 2 căn phòng có diện tích 15 m2 và 20 m2. Để tiết kiệm điện, em hãy chọn giúp gia đình bạn Thắng máy điều hoà công suất làm lạnh phù hợp?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 1. Đèn điện | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | ||||||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
3. Quạt điện và máy giặt | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 12 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 4 | 8 | ||||
1. Đèn điện | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo, phân loại các bộ phận của đèn. - Nhận biết được đặc điểm của đèn sợi đốt. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang. | 1 | C1 | |||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | Nhận biết | - Nhận biết được thông số kĩ thuật của nồi cơm điện. - Nhận biết được công dụng của nồi cơm điện trong quá trình nấu cơm. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Quan sát hình và xác định được các bộ phận của bếp hồng ngoại | 1 | C2 | |||
3. Quạt điện và máy giặt | Nhận biết | - Nhận biết được lưu ý khi lựa chọn quạt điện. - Nhận biết được lý do vì sao một số quạt trần có nhiều cánh hơn một số quạt trần khác. | 2 | C5, 6 | ||
Vận dụng | - Trình bày được cách sử dụng máy giặt đúng cách, an toàn, tiết kiệm. | 1 | C3 | |||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo của điều hoà không khí một chiều. - Nhận biết được cách sử dụng nhiệt độ của máy điều hoà không khí sao cho tiết kiệm điện năng. | 2 | C7, 8 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn máy điều hoà có công suất phù hợp theo yêu cầu. | 1 | C4 |