Đề thi cuối kì 2 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Công nghệ 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Loại bóng đèn nào toả nhiệt ít nhất?
A. Đèn LED.
B. Đèn sợi đốt.
C. Đèn huỳnh quang.
D. Đèn compact.
Câu 2: Đèn sợi đốt:
A. phát ra ánh sáng do sợi đốt bị đốt nóng.
B. phát ra ánh sáng của một chất không bị nung nóng.
C. phát ra ánh sáng bằng tia cực tím.
D. phát ra ánh sáng thông qua tia laze.
Câu 3: Thân (vỏ) nồi cơm điện thường có mấy lớp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn nồi cơm điện phù hợp dựa vào dung tích định mức.
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần đặt nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 5. Bộ phận nào được gọi là “trái tim” của quạt điện?
A. Cánh quạt.
B. Lồng bảo vệ.
C. Bộ điều khiển.
D. Động cơ điện.
Câu 6: Lí do nào sau đây không phải là lí do chính để vệ sinh quạt điện thường xuyên?
A. Để giảm lượng bụi trong phòng.
B. Để làm cho cánh quạt quay nhanh hơn.
C. Để giảm hư hỏng cho các bộ phận của quạt do bụi.
D. Tăng tuổi thọ của quạt.
Câu 7: Gas trong máy điều hoà không khí một chiều khi đi qua van tiết lưu có:
A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp.
D. Nhiệt độ cao và áp suất cao.
Câu 8: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy điều hoà không khí?
A. 220 V – 75 W.
B. 220 V – 9000 BTU/h.
C. 220 V – 8 kg.
D. 220 V – 2 lít.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ và trình bảy nguyên lí làm việc của máy giặt.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu công dụng của máy điều hoà không khí một chiều
Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy nêu cách sử dụng đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm.
Câu 4. (1,0 điểm) Một bếp hồng ngoại có thông số kĩ thuật 220 V – 1,2 kW được bật trong 30 phút. Tính chi phí năng lượng mà nồi cơm điện sử dụng nếu giá mỗi kWh là 2500 đ.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 1. Đèn điện | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | ||||||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
3. Quạt điện và máy giặt | 2 | 1 | 2 | 1 | 3,0 điểm | |||||||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,0 điểm | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 12 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 4. ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | 4 | 8 | ||||
1. Đèn điện | Nhận biết | - Nhận biết được loại đèn nào toả ít nhiệt nhất. - Nhận biết được đặc điểm của đèn sợi đốt. | 2 | C1, 2 | ||
Vận dụng | - Trình bày được cách sử dụng đèn điện đúng cách, an toàn, tiết kiệm. | 1 | C3 | |||
2. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo của nồi cơm điện. - Nhận biết được đặc điểm của nồi cơm điện. | 2 | C3, 4 | ||
Vận dụng cao | - Vận dụng được kiến thức để tính được chi phí sử dụng bếp điện theo yêu cầu. | 1 | C4 | |||
3. Quạt điện và máy giặt | Nhận biết | - Nhận biết được cấu tạo và công dụng của quạt điện. - Nhận biết được lý do vì sao phải vệ sinh quạt thường xuyên. | 2 | C5, 6 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được nguyên lí làm việc của máy giặt | 1 | C1 | |||
4. Máy điều hoà không khí một chiều | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm cấu tạo của điều hoà không khí một chiều. - Nhận biết được thông số kĩ thuật của điều hoà không khí một chiều. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được công dụng của máy điều hoà không khí một chiều. | 1 | C2 |