Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 8 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 8 này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
CÔNG NGHỆ - LỚP 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
- Điện áp định mức của nồi cơm điện.
- Công suất định mức của nồi cơm điện.
- Cường độ định mức của nồi cơm điện.
- Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
- Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao
- Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
- Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao
- Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
- Phần đứng yên
- Bộ phận bị điều khiển
- Bộ phận điều khiển
- Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
- Từ 6 giờ đến 10 giờ
- Từ 18 giờ đến 22 giờ
- Từ 1 giờ đến 6 giờ
- Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
- Rút phích cắm điện.
- Rút nắp cầu chì.
- Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng.
- Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
- Cơ năng
- Quang năng
- Nhiệt năng
- A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
- Lấy điện.
- Đo lường
- Đóng – cắt.
- Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
- Thiết bị lấy điện.
- Thiết bị bảo vệ
- Thiết bị đóng – cắt.
- B và C đều đúng
Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng?
- Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
- Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
- C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
- Cả ba hành động trên.
Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
- Biến đổi cường độ của dòng điện.
- Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
- Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
- Biến điện năng thành cơ năng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm): Vì sao phải tiết kiệm điện năng?
Câu 3 (3 điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện | Công suất điện P(W) | Số lượng | Thời gian sử dụng (h) |
Đèn Compac | 18 | 1 | 2 |
Đèn Huỳnh quang | 40 | 3 | 4 |
Nồi cơm điện | 800 | 1 | 1 |
Quạt bàn | 60 | 2 | 4 |
Ti vi | 70 | 1 | 5 |
- (2,0 điểm) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày.
- (0,5 điểm) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau ).
- (0,5 điểm) Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền
1450 đ
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8
Nội dung chính | Các mức độ đánh giá |
Tổng điểm | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chương VII: Đồ dùng điện gia đình | 1. Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang. 2. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha. 3. Biết được cấu tạo của máy biến áp. 4. Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí. | 5. Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại điện - nhiệt. 6. Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của đồ dùng loại điện nhiệt. 7. Hiểu được các số liệu kĩ thuật điện. | 8. Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình. | 0,25 | |||
Câu hỏi | 3 C1-2;C2-3;C4-4 | 2 C7-1;C6-6 | 1 C8-3 | 6 | |||
Số điểm | 0,75 | 0,5 | 3,0 | 4,25 | |||
Chương VIII: Mạng điện trong nhà | 9. Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng điện trong nhà. | 10. Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của 1 số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. 11. Hiểu được công dụng, cấu tạo của máy biến áp 1 pha. | 12. Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng. 13. Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà. |
| |||
Câu hỏi | 2 C9-7;C9-8 | 1 C9-10 | 2 C10-5 | 1 C9-10 | 1 C12-11 | 2 C12-1;C13-2 | 9 |
Số điểm | 0,5 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 0,25 | 4,0 | 5,75 |
TS câu hỏi | 5 | 5 | 2 | 12 | |||
TS điểm | 1,5 | 1,25 | 7,25 | 10 |