Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 8 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 8 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

CÔNG NGHỆ - LỚP 8

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1. Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

  1. Điện áp định mức của nồi cơm điện.
  2. Công suất định mức của nồi cơm điện.
  3. Cường độ định mức của nồi cơm điện.
  4. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là

  1. Cầu dao.
  2. Ổ điện.
  3. Áptômat.
  4. Công tắc.

Câu 3. Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng?

  1. Tan học không tắt đèn phòng học.
  2. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà.
  3. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học.
  4. Bật đèn khi ngủ.

Câu 4.  Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:

  1. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
  2. Biến đổi cường độ của dòng điện.
  3. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
  4. Biến điện năng thành cơ năng

Câu 5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là

  1. 110V.
  2. 127V.
  3. 220V.
  4. 320V.

Câu 6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ

  1. Dây quấn có độ dài như nhau.
  2. Đều là những phần quay.
  3. Lõi thép có kích thước bằng nhau.
  4. Đều có lõi thép và dây quấn.

Câu 7. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?

  1. Dẫn điện tốt.
  2. Màu sắc sáng bóng.
  3. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.
  4. Dẫn nhiệt tốt.

Câu 8. Một người bị dây điện đứt đè lên người, cách xử lí đúng và an toàn nhất là

  1. Gọi người khác đến cứu.
  2. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
  3. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện.
  4. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 9. (1,5 điểm) Ở nước ta mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu?

Hãy kể tên các thiết bị bảo vệ mạch điện và lấy điện.

Câu 10. (1,5 điểm) Ở mạng điện trong nhà, dùng áptômat thay cho cầu dao và cầu chì được không? Tại sao?

Câu 11. (2 điểm) Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính số tiền điện phải trả trong tháng 1 tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên với giá điện 1400 đồng/KWh.

Câu 12. (1 điểm) Nêu các biện pháp tiết kiệm điện năng. Là một học sinh em cần làm gì để tiết kiệm điện năng?

.........................Hết.........................

  - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì

 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số câu hỏi

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

ĐỒ DÙNG ĐIỆN

1.1. Đồ dung điện quang

1.2. Đồ dung điện cơ

1.3. Đồ dung điện nhiệt

2

3.0

2

8

4

11

20%

2

 

SỬ DỤNG HỢP LÍ ĐIỆN NĂNG

2.1. Sử dụng hợp lý điện năng

2.2. Máy biến áp 1 pha

2.3. Tính toán điện năng tiêu thụ

2

3.0

1

4

1

10

3

1

17

35%

3

MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

3.1. Điện áp mạng điện trong nhà

3.2. Tiết kiệm điện năng

2

3.0

1

4

1

10

2

17

45%

Tổng

6

9

4

16

1

10

1

10

8

3

45

100

Tỉ lệ (%)

40 %

30 %

20%

10%

40%

60%

Tỉ lệ chung (%)

70 %

30 %

TN_0,5đ/câu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay