Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết (đề 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 8 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 8 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

CÔNG NGHỆ - LỚP 8

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.

Câu 1. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?

  1. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp.
  2. Thả diều nơi không có dây điện.
  3. Thả diều dưới đường dây điện cao áp.
  4. Leo, trèo lên cột điện cao áp.

Câu 2: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:

  1. Cách điện tốt dây dẫn điện.
  2. Rút phích cắm điện.
  3. Rút nắp cầu chì.
  4. Cắt cầu dao.

Câu 3. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của  mạng điện trong nhà ở nước ta:

  1. 250V - 1000W
  2. 227V - 1000W
  3. 127V - 1000W
  4. 220V - 1000W

Câu 4. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:

  1. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
  2. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
  3. Ống thủy tinh, điện cực.
  4. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.

Câu 5. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là:

  1. Động cơ điện và dây quấn.
  2. Động cơ điện và cánh quạt
  3. Động cơ điện và lõi thép.
  4. Động cơ điện và điện cực.

Câu 6. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:

  1. Nồi cơm điện.                                      
  2. Đèn sợi đốt.
  3. Đèn compac huỳnh quang.
  4. Đèn ống huỳnh quang.

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 7 (3 điểm): Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng?

Câu 8 (1 điểm): Tai nạn điện xảy ra có thể do các nguyên nhân nào?

Câu 9 (3 điểm): Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong tháng 2 năm 2016 (28 ngày) theo bảng dưới đây( điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau). Giá điện hiện nay là 1418 đồng/ kWh (trong 100 kWh  đầu tiên); 1622 đồng/kWh ( trong 50kWh tiếp theo). Hãy tính số tiền chi trả cho nhu cầu sử dụng điện của gia đình em?

TT

Tên đồ dùng

Công suất điện P( W)

Số lượng

( chiếc)

Thời gian sử

dụng

trong

ngày

1

Đèn compac huỳnh quang

25

2

3

2

Ti vi

110

1

5

3

Nồi cơm điện

630

1

2

4

Tủ lạnh

110

1

24

 

.........................Hết.........................

  - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì

 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8

Nội dung

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TN

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

Chương VI: An toàn điện

- Biết được các biện pháp đảm bảo an toàn điện

- Giải thích được các tai nạn điện xảy ra trong thực tế

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 1,2

1

Câu 8

1

 

 

3

25= 25%

Chương VII: Đồ dùng điện gia đình

- Nắm được cấu tạo của một số đồ dùng điện trong gia đình: đèn huỳnh quang; quạt điện; nồi cơm điện.

 - Biết cách sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.

- Tính toán được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong gia đình.

- Liên hệ bản thân đề xuất các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.

- Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Câu 4, 5, 6

1,5

Câu 7b, 9a

3

Câu 7a, c

2

 

Câu 9b

1

5

75=75%

Chương VIII: Mạng điện trong nhà

- Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp với điện áp của mạng điện

 

- Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp với điện áp của mạng điện.

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

Câu 3

0,5

 

 

 

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Câu 1, 2, 4, 5, 6

2,5

25%

Câu 3, 8, 9a

4,5

45%

Câu 7a, 7c, 9b

3

30%

9

10

100%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay