Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 8 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Công nghệ 8 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

CÔNG NGHỆ - LỚP 8

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 2:  Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

  1. Chốt phích cắm điện
  2. Thân phích cắm điện
  3. Lõi dây điện
  4. Lỗ lấy điện

Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì?

  1. Vật liệu dẫn điện
  2. Vật liệu cách điện
  3. Vật liệu siêu dẫn điện
  4. Tất cả đều đúng

Câu 4:  Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

  1. Đuôi đèn
  2. Bóng thủy tinh
  3. Sợi đốt
  4. Đáp án khác

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
  2. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
  3. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
  4. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào?

  1. Thân đèn
  2. Bóng đèn
  3. Đuôi đèn
  4. Đáp án A hoặc B

Câu 7:  Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

  1. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
  2. Chịu được nhiệt độ cao
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 8: Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì?

  1. Không dùng quạt, máy lạnh khi ủi đồ
  2. Không đổ nước máy, nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước
  3. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên.
  4. Đáp án A, B, C

Câu 9:  Cấu tạo roto gồm mấy phần?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 10: Có mấy loại quạt điện?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. Nhiều loại

Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?

  1. Stato và Rôto.
  2. Stato và cuộn dây điện từ.
  3. Rôto và lõi thép.
  4. Đáp án A, B, C

Câu 12: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:

  1. Điện áp định mức
  2. Công suất định mức
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là:

  1. Từ 0h đến 18h
  2. Từ 18h đến 22h
  3. Từ 22h đến 24h
  4. Từ 12h đến 18h

Câu 14: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:

  1. Cắt điện bình nước nóng
  2. Không là quần áo
  3. Cắt điện một số đèn không cần thiết
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

  1. Rất đa dạng
  2. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 16: “-” là kí hiệu của:

  1. Cực dương
  2. Dây pha
  3. Dòng điện một chiều
  4. Dây trung tính

 

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 17 (2 điểm):

a/ Sợi đốt làm bằng chất gì?

b/ Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn?

Câu 18 (2 điểm):

a/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?

b/ Cho biết đặc điểm của chúng?

Câu 19 (2 điểm): Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là:

Tên đồ dùng điện

Công suất (W)

Số lượng (cái)

Thời gian sử dụng (giờ)

Đèn

60

6

4

Quạt

45

3

3

Tủ lạnh

120

1

24

Tivi

80

2

5

Nồi Cơm điện

630

1

1.5

Bơm nước

250

1

0.5

Đầu CD

65

1

2

Máy vi tính

120

2

3

         

           a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong 10 ngày đầu của tháng 3. (mỗi ngày sử dụng điện như nhau)

          b/ Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá 1500đ.

 

.........................Hết.........................

  - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

1. Vật liệu kĩ thuật điện

Biết được chất dẫn điện, chất cách điện

(Câu 2, 3)

Phân loại được vật liệu kĩ thuật điện (Câu 1)

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

2. Đồ dùng loại điện -quang

Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang

(Câu 4, 6)

Hiểu được nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt, chất liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17)

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 2

Số điểm: 2,25

Tỉ lệ: 22,5%

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 2,75

Tỉ lệ 27,5 %

3. Đồ dùng loại điện –nhiệt

Biết được yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng (Câu 7)

Những lưu ý khi sử dụng bàn là điện (Câu 8)

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

4. Đồ dùng loại điện –cơ

Biết được cấu tạo của động cơ điện một pha, quạt điện

(Câu 9, 10, 11)

Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha

(Câu 12)

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

5. Sử dụng hợp lý điện năng

Biết cách sử dụng tiết kiệm và hợp lý điện năng (Câu 13, 14)

Tính toán được tiền điện trong 1 tháng

(Câu 19 ý b)

Tính toán được điện năng tiêu thụ

(Câu 19 ý a)

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Số câu: 1/2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1/2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

6. Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà

Các phần tử của mạng điện trong nhà

(Câu 18 ý a)

Đặc điểm của mạng điện trong nhà

(Câu 18 ý b)

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1/2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1/2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

7. Sơ đồ điện

Biết được đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, các Kí hiệu trong sơ đồ điện

(Câu 15, 16)

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 

 

 

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

T.Số câu:

T.Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

Số câu: 5,5

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40 %

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 19

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay