Đề thi cuối kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Công nghệ cơ khí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất?

  1. Là phương tiện giao thông vận tải chủ yếu trên đường bộ.
  2. Nâng chuyển cấu kiện xây dựng.
  3. Cứu hộ cứu nạn.
  4. Chủ yếu dùng để vận tải hành khách trên đường dài.

Câu 2. Hình ảnh dưới đây là sơ đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (4) có tên là gì?

  1. Động cơ.
  2. Hệ thống treo.
  3. Hệ thống truyền lực.
  4. Bánh xe.

Câu 3. Hệ thống phanh không có bộ phận nào sau đây?

  1. Xi lanh công tác.
  2. Ống dẫn đầu.
  3. Bánh xe.
  4. Bàn đạp phanh.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô tô, bộ phận số (1) có tên là gì?

  1. Hộp số.
  2. Li hợp.
  3. Trục các đăng.
  4. Bán trục.

Câu 5. Trong nguyên lí hoạt động của li hợp ô tô con, khi ở trạng thái bình thường, dưới tác động của lò xo ép, đĩa ma sát được kẹp giữa hai bộ phận nào?

  1. Bánh đà và đĩa ép.
  2. Đĩa ép và vòng bi tì.
  3. Trục li hợp và bánh đà.
  4. Vòng bi tì và bánh đà.

Câu 6. Vai trò của bánh xe ô tô là gì?

  1. Dễ dàng quay xe hướng đến các góc độ mong muốn khác nhau để vận hành trên đường an toàn.
  2. Là bộ phận nối bánh xe và khung xe, giúp xe vận hành trên đường, xe chuyển động được an toàn.
  3. Đỡ toàn bộ trọng lượng của xe và tiếp nhận các phản lực của mặt đường tác dụng lên xe, giúp xe chuyển động được an toàn.
  4. Truyền chuyển động quay từ vô lăng xuống và giúp xe định hướng trên đường.

Câu 7. Bánh xe không bắt buộc có bộ phận nào sau đây?

  1. Săm.
  2. Lốp.
  3. Vành.
  4. Van khí.

Câu 8. Khi xe chuyển động qua mặt đường không bằng phẳng, bộ phận giữa bánh xe và thân xe giúp giảm thiểu được lực va đập truyền lên thân xe?

  1. Bộ phận đàn hồi.
  2. Bộ phận giảm chấn.
  3. Bộ phận liên kết.
  4. Bộ phận treo.

Câu 9. Nhiệm vụ của cơ cấu lái là gì?

  1. Giảm nhẹ lực cần tác dụng lên vành lái.
  2. Làm các bánh xe quay.
  3. Truyền chuyển động quay.
  4. Tạo ra tỉ số truyền chính của hệ thống lái.

Câu 10. Ở phía sau dẫn động lái, cơ cấu lái nối đến các bánh xe thông qua bộ phận nào?

  1. Thanh đòn.
  2. Khớp cầu.
  3. Thanh đòn và các khớp cầu.
  4. Khớp các đăng.

Câu 11. Ma sát giữa đĩa phanh và các má phanh có tác dụng gì?

  1. Tạo lực đẩy tác dụng lên pít tông sơ cấp.
  2. Tạo ra mô men phanh bánh xe.
  3. Tạo áp lực giúp má phanh ép chặt vào đĩa phanh.
  4. Điều khiển lực chuyển động của xe.

Câu 12. Bộ phận nào của hệ thống phanh khí nén luôn được quay quanh các chốt?

  1. Trống phanh.
  2. Moay-ơ bánh xe.
  3. Bánh xe.
  4. Guốc phanh.

Câu 13. Bộ phận nào của ô tô có vai trò tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động?

  1. Động cơ.
  2. Hệ thống truyền lực.
  3. Bánh xe.
  4. Hệ thống lái.

Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ nối hoặc ngắt dòng truyền mô men chủ động từ động cơ đến các bánh xe chủ động?

  1. Hộp số.
  2. Li hợp.
  3. Trục các đăng.
  4. Bán trục.

Câu 15. Li hợp có nhiệm vụ nào sau đây?

  1. Đổi chiều mô men chủ động đến bánh xe để ô tô có thể chuyển động lùi.
  2. Ngắt tạm thời dòng truyền mô men của động cơ đến hộp số để có thể dừng xe hoặc chuyển số.
  3. Thay đổi tỉ số truyền của hệ thống truyền lực để thay đổi mô men chủ động.
  4. Tiếp nhận và biến đổi độ lớn, đổi phương quay mô men chủ động.

Câu 16. Khi thấy giảm chấn bị chảy dầu, ta cần làm gì?

  1. Thay giảm chấn mới.
  2. Thay dầu.
  3. Điều chỉnh giảm chấn sang vị trí bị chảy dầu.
  4. Điều chỉnh góc đặt giảm chấn.

Câu 17. Xe trong trạng thái nào sau đây không cần đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái?

  1. Vành lái nặng hơn bình thường.
  2. Độ rơ lỏng của vành lái lớn hơn bình thường.
  3. Đèn cảnh báo tình trạng kĩ thuật bất thường của hệ thống lái bật sáng.
  4. Áp suất lốp của xe ở trạng thái thấp hơn bình thường.

Câu 18. Hệ thống trợ lực nào dưới đây được sử dụng nhiều trên ô tô con?

  1. Hệ thống trợ lực lái thủy lực.
  2. Hệ thống trợ lực lái bằng điện.
  3. Hệ thống lái chủ động.
  4. Hệ thống trợ lực lái thủy lực điều khiển bằng điện tử.

Câu 19. Hệ thống phanh nào thường dùng trên ô tô con?

  1. Hệ thống phanh thủy lực.
  2. Hệ thống phanh khí nén.
  3. Hệ thống phanh thủy lực – khí nén kết hợp.
  4. Hệ thống phanh điện.

Câu 20. Khi nào cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh?

  1. Hệ thống lực bàn đạp nhẹ hơn bình thường.
  2. Trước khi khởi động động cơ.
  3. Định kì hằng tháng hoặc trước chuyến đi xa.
  4. Thấy cảnh báo bất thường của hệ thống phanh.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Em hãy nêu các yếu tố nguy cơ gây mất an toàn giao thông của ô tô.

  1. b) Hãy lập danh mục các nội dung cần kiểm tra đối với hệ thống phanh trước khi khởi hành một chuyến đi xa.

Câu 2 (1 điểm). Em hãy cho biết vì sao phải đưa cần số của hộp số thường về vị trí trung gian trước khi khởi động động cơ.

Câu 3 (1 điểm). So sánh hệ thống treo của xe máy và hệ thống treo của ô tô.

Câu 4 (1 điểm). Xe máy có những bộ phận chính nào tương tự như trên ô tô?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát chung về ô tô

 

3

 

1

 

 

1

 

 

4

1

2 điểm

2. Hệ thống truyền lực

 

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

2 điểm

3. Bánh xe và hệ thống treo

 

3

 

1

 

 

1

 

 

4

1

2 điểm

4. Hệ thống lái

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1 điểm

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

2

1 ý

2

 

 

 

 

1 ý

4

1

3 điểm

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

2

0

1

20

4

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

Ô TÔ

5

20

 

 

1. Khái quát chung về ô tô

Nhận biết

- Nhận biết được vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất.

- Nhận biết được các bộ phận chính của ô tô.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống phanh.

 

3

 

C1

 

C2

 

C3

Thông hiểu

 

- Xác định được chức năng của các bộ phận của ô tô.

 

1

 

C13

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức khái quát chung về ô tô để so sánh với các bộ phận chính ở xe máy.

1

 

C4

 

2. Hệ thống truyền lực

Nhận biết

 

- Nhận biết được cấu tạo của hệ thống truyền lực.

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

 

2

 

C4

 

 

C5

Thông hiểu

 

- Xác định được nhiệm vụ của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

- Xác định được ý nghĩa của nguyên lí sử dụng hộp số.

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

C2

C14

C15

 

 

 

3. Bánh xe và hệ thống treo

Nhận biết

 

- Nhận biết của vai trò của bánh xe.

- Nhận biết các bộ phận của bánh xe ô tô.

- Nhận biết nguyên lí hoạt động của hệ thống treo.

 

3

 

C6

 

C7

 

C8

Thông hiểu

 

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng bánh xe/hệ thống treo.

 

1

 

C16

Vận dụng

 

- Vận dụng kiến thức về hệ thống treo để so sánh hệ thống treo của xe máy và ô tô.

1

 

C3

 

4. Hệ thống lái

Nhận biết

- Nhận biết nhiệm vụ của cơ cấu lái.

- Nhận biết cấu tạo của bộ phận dẫn động lái.

 

2

 

C9

 

C10

Thông hiểu

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống lái.

- Xác định được hệ thống trợ lực dùng nhiều trên ô tô.

 

2

 

C17

 

C18

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Nhận biết

 

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của hệ thống phanh thủy lực.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống phanh khí nén.

- Nêu được nguyên nhân gây mất an toàn khi tham gia giao thông.

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

C1a

C11

 

C12

Thông hiểu

- Xác định được hệ thống phanh thường dùng trên ô tô.

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.

 

2

 

C19

 

 

C20

Vận dụng cao

- Vận dụng được một số nội dung cơ bản về sử dụng phanh và bảo dưỡng hệ thống phanh vào một số trường hợp thực tế.

1

 

C1b

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay