Giáo án và PPT đồng bộ Công nghệ 11 Công nghệ cơ khí Kết nối tri thức
Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí Kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ




































Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường:…………..
Giáo viên:
Bộ môn: Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN HAI: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CHƯƠNG V: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BÀI 15: KHÁI QUÁT VỀ CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài này, HS sẽ:
- Trình bày được cấu tạo, vai trò từng bộ phận trong hệ thống cơ khí động lực.
- Kể tên được một số loại máy móc thường gặp thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Nêu được các bộ phận và vai trò của chúng trong hệ thống cơ khí động lực.
- Kể tên được một số loại máy móc cơ khí động lực điển hình.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV:
- SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
- Máy tính, máy chiếu.
- Một số video hoặc clip về các loại máy cơ khí động lực (khai thác trên mạng internet).
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mục tiêu:
- Giúp tạo tâm thế và gợi mở nhu cầu nhận thức của HS về một chủ đề học tập mới đó là Cơ khí động lực.
- Bước đầu giúp HS có những nhu cầu tìm hiểu về các loại máy cơ khí động lực trong đời sống và sản xuất.
b) Nội dung: GV chiếu video ngắn về các loại máy cơ khí động lực để HS quan sát và hình dung ban đầu về máy cơ khí động lực.
c) Sản phẩm: Dựa vào kiến thức của bản thân, HS thực hiện yêu cầu GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS xem đoạn clip lắp ráp cơ khí và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Video em vừa xem lắp ráp loại máy móc gì?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS quan sát video, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi đại diện một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung:
- HS trả lời: Video lắp ráp máy xúc.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm cơ khí động lực
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được cấu tạo chung của cơ khí động lực, vai trò các bộ phận chính của máy cơ khí động lực và hiểu được ý nghĩa của cơ khí động lực đối với sản xuất và đời sống xã hội.
b) Nội dung: HS đọc SGK và trả lời hoạt động Khám phá, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức bài mới.
c) Sản phẩm: HS ghi được khái niệm cơ khí động lực, vai trò các bộ phận của máy cơ khí động lực và ghi được tóm tắt vai trò tác động của cơ khí động lực đối với sản xuất và đời sống xã hội.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS đọc thông tin mục I SGK, thực hiện hộp chức năng Khám phá trang 75: Hãy quan sát Hình 15.2 và cho biết các bộ phận của hệ thống cơ khí động lực. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, đọc thông tin SGK kết hợp quan sát Hình 15.3 và tìm hiểu: + Khái niệm về cơ khí động lực. + Cấu tạo chung của máy cơ khí động lực. + Vai trò và tác động của cơ khí động lực đối với môi trường và xã hội. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: - HS nghiên cứu SGK, hoàn thành hộp chức năng Khám phá. - HS thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu các vấn đề GV đưa ra. - GV hỗ trợ, quan sát. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: - Các nhóm phát biểu kết quả hoạt động. - HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: - GV nêu nhận xét, chốt lại kiến thức. | I. Hệ thống cơ khí động lực - Khái niệm: Hệ thống cơ khí động lực là các máy móc cơ khí trong đó bao gồm: nguồn động lực (động cơ), hệ thống truyền lực và máy công tác. - Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận: + Nguồn động lực (động cơ): cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động. + Hệ thống truyền lực: truyền và biến đổi năng lượng từ nguồn động lực đến máy công tác. + Máy công tác: đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau. - Vai trò và tác động: + Các hệ thống cơ khí động lực giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả hơn. + Tuy nhiên, chúng gây tác động tiêu cực đến môi trường sinh thái, tiềm ẩn nguy cơ gây tai nạn trong quá trình hoạt động.
|
--------------- Còn tiếp ---------------
PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay
BÀI 24. HỆ THỐNG LÁI
I. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG
- Cấu tạo chung của hệ thống lái gồm những bộ phận nào?
1. Cơ cấu lái
- Cơ cấu lái có nhiệm vụ gì?
- Nêu cấu tạo của cơ cấu lái.
- Trình bày nguyên lí hoạt động của cơ cấu lái.
2. Dẫn động lái
- Bộ phận dẫn động lái có nhiệm vụ gì?
- Nêu cấu tạo của bộ phận dẫn động lái.
- Trình bày nguyên lí hoạt động của bộ phận dẫn động lái.
3. Trợ lực lái
- Nhiệm vụ của hệ thống trợ lực lái là gì?
- Nêu cấu tạo hệ thống trợ lực lái.
- Trình bày nguyên lí hoạt động của hệ thống trợ lực lái.
II. SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG
- Khi nào cần đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái?
- Trình bày các mục kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái.
--------------- Còn tiếp ---------------
PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM
1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO
BÀI 2: NGÀNH NGHỀ TRONG LĨNH VỰC CƠ KHÍ CHẾ TẠO
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí gắn với những công việc nào? Chọn đáp án đúng nhất
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí
B. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng thiết bị cơ khí
C. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Gia công cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí
D. Thiết kế sản phẩm cơ khí; Lắp ráp sản phẩm cơ khí; Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí
Câu 2: Nghề nghiệp trong lĩnh vực cơ khí không bao gồm công việc nào dưới đây?
A. Thiết kế sản phẩm cơ khí
B. Gia công cơ khí
C. Lắp ráp sản phẩm cơ khí
D. Lên kế hoạch kinh doanh sản phẩm cơ khí
Câu 3: Người lao động thuộc ngành cơ khí là người trưc tiếp tham gia vào:
A. Thiết kế
B. Vận hành
C. Bảo dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí?
A. Sửa chữa
B. Cơ khí chế tạo
C. Chế tạo khuôn mẫu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Gia công cơ khí là gi?
A. là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí
B. là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
C. là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh
D. là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật
Câu 6: Lắp ráp sản phẩm cơ khí là gì?
A. là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí
B. là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
C. là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh
D. là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật
Câu 7: Hoạt động thiết kế cơ khí chế tạo là gì?
A. là quá trình chế tạo sản phẩm cơ khí
B. là quá trình nghiên cứu, thiết kế tính toán kích thước và các thông số của các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
C. là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất nhằm tổ hợp các chi tiết thành thiết bị hoặc sản phẩm hoàn chỉnh
D. là công việc chăm sóc, thực hiện kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật
Câu 8: Nghề nghiệp thuộc nhóm công việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí là:
A. kĩ sư kĩ thuật cơ khí, kĩ sư cơ điện tử
B. Thợ cắt gọt kim loại, thợ hàn, thợ rèn, thợ đập,…
C. Kĩ sư, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, kĩ thuật viên máy, công cụ,…
D. Một đáp án khác
Câu 9: Nghề nghiệp thuộc nhóm công việc thiết kế sản phẩm cơ khí là:
A. kĩ sư kĩ thuật cơ khí, kĩ sư cơ điện tử
B. Thợ cắt gọt kim loại, thợ hàn, thợ rèn, thợ đập,…
C. Kĩ sư, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, kĩ thuật viên máy, công cụ,…
D. Một đáp án khác
--------------- Còn tiếp ---------------
2. TRỌN BỘ ĐỀ THI CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ đề Công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kiến thức của môn học nào không được sử dụng trong cơ khí chế tạo?
A. Toán học.
B. Vật lí.
C. Công nghệ.
D. Ngữ văn
Câu 2. Máy xay sinh tố là ví dụ về vai trò nào của cơ khí chế tạo trong đời sống và sản xuất?
A. Chế tạo ra công cụ, máy móc giúp lao động trở nên nhẹ nhàng hơn.
B. Chế tạo ra công cụ, máy móc giúp tăng năng suất lao động.
C. Chế tạo ra các thiết bị giúp cho cuộc sống con người trở nên tiện nghi hơn.
D. Chế tạo ra các thiết bị, máy móc, công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ.
Câu 3. Đâu không phải là đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo?
A. Vật liệu kim loại.
B. Vật liệu hợp kim.
C. Vật liệu phi kim loại.
D. Vật liệu nhựa, cao su.
Câu 4. Người thiết kế, sản xuất và lắp đặt, vận hành máy móc, thiết bị kĩ thuật được gọi là gì?
A. Kĩ sư xây dựng.
B. Kĩ sư điện.
C. Kĩ sư cơ khí.
D. Kĩ sư dân dụng.
Câu 5. Công việc chính của thiết kế sản phẩm cơ khí là gì?
A. Nghiên cứu, ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học, kĩ thuật vào việc chọn vật liệu, thiết kế các chi tiết máy để đảm bảo yêu cầu kinh tế - kĩ thuật đặt ra.
B. Sử dụng các máy, công cụ, công nghệ, áp dụng nguyên lí vật lí để tạo ra các thành phẩm từ vật liệu ban đầu.
C. Dựa vào bản vẽ để thiết kế quy trình lắp ráp hợp lí và tìm ra các biện pháp kĩ thuật để đảm bảo yêu cầu.
D. Chăm sóc, kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kĩ thuật, theo dõi và xử lí sự cố,… để duy trì hoạt động ổn định, đảm bảo độ tin cậy, an toàn của các thiết bị cơ khí.
Câu 6. Công việc bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị cơ khí đòi hòi người thực hiện phải thực hiện các nhiệm vụ gì?
A. Kiểm tra tình hình vận hành, lỗi hỏng hóc của máy.
B. Bảo trì, xử lí các hư hỏng.
C. Kiểm tra máy móc định kì.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Nghề nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm công việc gia công cơ khí?
A. Thợ hàn.
B. Thợ rèn
C. Thợ mỏ
D. Thợ cắt gọt kim loại.
Câu 8. Người thực hiện nhóm công việc thiết kế sản phẩm cơ khí cần được đào tạo trong chuyên ngành nào?
A. Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử.
B. Công nghệ kĩ thuật trồng trọt.
C. Công nghệ kĩ thuật chăn nuôi.
D. Công nghệ kĩ thuật xây dựng.
Câu 9. Các yêu cầu chung đối với vật liệu cơ khí là:
A. Tính kinh tế, tính khoa học, tính tiện dụng.
B. Tính sử dụng, tính công nghệ, tính kinh tế.
C. Tính ứng dụng, tính vật lí, tính kinh tế.
D. Tính ứng dụng, tính công nghệ, tính kinh tế.
Câu 10. Trong các vật liệu dưới đây, đâu là vật liệu phi kim loại?
A. Sắt.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Cao su.
Câu 11. Nhóm vật liệu nào được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim.
B. Vật liệu phi kim loại.
C. Vật liệu mới.
D. Vật liệu cách điện.
Câu 12. Vật liệu mới có ưu điểm gì so với các vật liệu truyền thống?
A. Độ bền cao.
B. Độc cứng lớn hơn.
C. Có tính chất nhiệt, điện, hóa học vượt trội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13. Tính chất cơ học của vật liệu kim loại và hợp kim của nó là:
A. Tính dẻo và đàn hồi.
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính đúc tốt.
Câu 14. Nickel và hợp kim nickel thường được sử dụng để chế tạo:
A. Ổ trượt, bánh răng, bánh vít.
B. Thép không gỉ, các loại nam châm.
C. Vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp.
D. Các thiết bị của ngành hàng không.
Câu 15. Đâu không phải là phương pháp để nhận biết tính chất cơ bản của kim loại và hợp kim?
A. Xác định tính cứng, dẻo của kim loại và hợp kim.
B. Xác định khả năng biến dạng của kim loại và hợp kim.
C. Xác định tính giòn của vật liệu.
D. Xác định chiều dài của vật liệu.
Câu 16. Ưu điểm của thép carbon để sử dụng trong chế tạo cơ khí là:
A. Có khả năng biến dạng dẻo tốt.
B. Có khả năng chống ăn mòn tốt.
C. Có độ giãn dài tốt.
D. Có khả năng dẫn nhiệt kém.
Câu 17. Vật liệu phi kim loại được chia ra làm mấy nhóm?
A. 2 nhóm: vật liệu cao su và nhựa.
B. 2 nhóm: vật liệu nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn.
C. 3 nhóm: vật liệu nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn và cao su.
D. 3 nhóm: vật liệu cách điện, vật liệu chịu oxi hóa và vật liệu có độ bền cao.
Câu 18. Tính cách điện, cách nhiệt của vật liệu phi kim loại thuộc tính chất cơ bản nào?
A. Tính chất cơ học.
B. Tính chất vật lí.
C. Tính chất hóa học.
D. Tính chất công nghệ.
Câu 19. Vỏ công tắc điện được sử dụng trong các gia đình được làm từ vật liệu gì?
A. Thép carbon.
B. Nhựa nhiệt dẻo.
C. Nhựa nhiệt rắn.
D. Cao su.
Câu 20. Chúng ta có thể nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng lửa nung để xác định độ bền.
B. Dùng tay bẻ để xác định độ bền.
C. Dùng nước đá để xác định tính chịu nhiệt.
D. Dùng búa đập để xác định tính giòn, dẻo.
Câu 21. Vật liệu mới là gì?
A. Là những loại vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất.
B. Là những vật liệu mới được phát hiện ra gần đây.
C. Là những vật liệu vừa mới được chế tạo ra do máy móc của cuộc cách mạng công nghệ 4.0.
D. Là những vật liệu do trí tuệ nhân tạo AI khám phá ra.
Câu 22. Ưu điểm của vật liệu composite trong sản xuất các thiết bị cơ khí là:
A. Độ cứng, độ bền cao.
B. Khả năng chịu nhiệt tốt.
C. Chống ăn mòn tốt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23. Nhận xét nào sau đây không đúng về vật liệu nano?
A. Là vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét.
B. Là vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ milimét
C. Là vật liệu có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí.
D. Là vật liệu có tính bền, nhẹ, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Câu 24. Vật liệu nào được sử dụng để chế tạo cánh quạt máy bay thông minh?
A. Vật liệu composite.
B. Vật liệu có cơ tính biến thiên
C. Hợp kim nhớ hình.
D. Vật liệu nano
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Trình bày khái niệm, vai trò và đặc điểm của cơ khí chế tạo. (2.5 điểm)
b) Kể tên 2 sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo dùng ở địa phương hoặc gia đình em và nêu vai trò của thiết bị đó trong sản xuất và sinh hoạt hàng ngày. (0.5 điểm)
Câu 2. (1.0 điểm) Vì sao nhựa nhiệt rắn được sử dụng để chế tạo các chi tiết như ổ đỡ, bánh răng?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | C | D | C | A | D | C | A | B | D | A | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
A | B | D | A | C | B | C | D | A | D | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1a (2.5 điểm) | * Khái niệm: Cơ khí chế tạo là ngành kĩ thuật công nghệ sử dụng các kiến thức của Toán học, nguyên lí của Vật lí, các kết quả của công nghệ vật liệu để nghiên cứu và thực hiện quá trình thiết kế, chế tạo,… các thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và đời sống của con người. * Vai trò: - Chế tạo ra công cụ, máy giúp cho lao động trở nên nhẹ nhàng, nâng cao năng suất lao động. - Chế tạo ra các đồ dùng, dụng cụ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. - Chế tạo ra các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ. * Đặc điểm: - Đối tượng lao động: vật liệu kim loại và hợp kim, vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác. - Công cụ lao động: các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,… - Yêu cầu: phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm,… - Ứng dụng: phổ biến, có mặt trong tất cả các lĩnh vực đời sống, xã hội, lao động, sản xuất. - Các sản phẩm: các chi tiết máy của các máy móc trong sản xuất. | 0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
|
Câu 1b (0.5 điểm) | - Máy giặt: → Vai trò: giúp nâng cao đời sống của con người, con người không phải giặt quần áo bằng tay. - Máy gặt lúa: → Vai trò: giúp người nông dân không phải thu hoạch lúa thủ công, tăng năng suất thu hoạch và giảm các công đoạn năng nhọc giúp người nông dân. | 0.25
0.25 |
Câu 2 (1 điểm) | Sử dụng nhựa nhiệt rắn để chế tạo các chi tiết như ổ đỡ, bánh răng vì: - Chịu được nhiệt độ cao, nhẹ, bền. - Không dẫn điện, dẫn nhiệt. - Có độ cứng cao và giòn. - Không thể bị nóng chảy và không có khả năng tái chế. |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Khái quát về cơ khí chế tạo | 3 | 1 | 1 ý | 1 ý | 4 | 1 | 4.0 | ||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo | 3 | 1 | 4 | 1.0 | |||||||
Bài 3. Tổng quan về vật liệu cơ khí | 3 | 1 | 4 | 1.0 | |||||||
Bài 4. Vật liệu kim loại và hợp kim | 3 | 1 | 4 | 1.0 | |||||||
Bài 5. Vật liệu phi kim loại | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 2.0 | ||||
Bài 6. Vật liệu mới | 2 | 1 | 1 | 4 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 6 | 1 | 2 | 1 | 1 | 24 | 2 | 10.0 | ||
Điểm số | 4.0 | 1.5 | 2.5 | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 6.0 | 4.0 | 10.0 | ||
Tổng số điểm | 4.0 điểm 40 % | 4.0 điểm 40 % | 1.0 điểm 10 % | 1.0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
--------------- Còn tiếp ---------------

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ công nghệ 11 công nghệ cơ khí kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint công nghệ cơ khí 11 kết nối, soạn Công nghệ 11 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy môn Công nghệ THPT