Đề thi cuối kì 1 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ Cơ khí kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Công nghệ cơ khí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Đâu không phải nghề thuộc nhóm gia công cơ khí?

  1. Thợ cắt gọt kim loại B. Thợ hàn
  2. Thợ lắp ráp D. Thợ rèn, dập

Câu 2: (NB) Đâu không phải sản phẩm cơ khí?

  1. Chi tiết B. Bộ phận máy C. Máy hoàn chỉnh          D. Phôi

Câu 3: (NB) Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Tính dẫn nhiệt của thép tốt hơn hợp kim đồng
  2. Tính dẫn điện của thép tốt hơn hợp kim đồng
  3. Vật liệu phi kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
  4. Vật liệu mới có tính năng vượt trội về tính dẫn nhiệt, dẫn điện

Câu 4: (NB) Đâu là hợp kim màu?

  1. Gang B. Thép carbon C. Thép hợp kim              D. Kẽm hợp kim

Câu 5 (NB) Yếu tố không gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí là?

  1. Nổ vật lí do áp suất bình chứa và nổ hóa học
  2. Nguồn nhiệt từ bộ phận đúc, nhiệt luyện, cán
  3. Hóa chất
  4. Không khí

Câu 6 (NB): Công nghệ nào không phải công nghệ cốt lõi được sử dụng trong dây

chuyền sản xuất?

  1. Công nghệ kĩ thuật số B. Công nghệ kết nối vạn vật
  2. Công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ sinh học

Câu 7 (NB): Đâu không là công việc của ngành cơ khí chế tạo?

  1. Thiết kế cơ khí B. Gia công cắt gọt kim loại
  2. Lắp ráp cơ khí D. Nuôi trồng thủy hải sản

Câu 8 (NB): Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu

là?

  1. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí
  2. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ

Câu 9 (NB): Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là?

  1. Nghiên cứu bản vẽ B. Chế tạo phôi
  2. Gia công tạo hình sản phẩm D. Đóng gói sản phẩm

Câu 10 (NB): Phương pháp gia công có phoi là?

  1. Tiện B. Đúc C. Rèn                   D. Cán

Câu 11 (NB): Robot công nghiệp là gì?

  1. Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử
  2. Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm
  3. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm.
  4. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, ...

Câu 12 (NB): Với hình thức tổ chức sản xuất xác định là đơn chiếc thì quy trình công

nghệ gia công chi tiết có mấy nguyên công?

  1. 1 B. 2 C. 3                       D. 4

Câu 13 (NB): Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần

thiết mô tả hệ thống sản xuất?

  1. Công nghệ in 3D B. Công nghệ nano
  2. Công nghệ cảm biến D. Phân tích dữ liệu lớn

Câu 14 (NB): Loại vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó?

  1. Vật liệu nano B. Vật liệu composite
  2. Vật liệu có cơ tính biến thiên D. Hợp kim nhớ hình

Câu 15 (NB): Sản phẩm đúc

  1. Có hình dạng giống khuôn
  2. Có kích thước giống khuôn
  3. Có hình dạng và kích thước giống khuôn
  4. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn

Câu 16 (NB): Nguyên nhân gây bỏng khi cắt bình nhiên liệu của xe cũ là

  1. Thiếu thiết bị bảo hộ cho người lao động
  2. Máy móc không đảm bảo cách điện hoặc thiếu thiết bị bảo hiểm
  3. Người lao động vi phạm quy trình sử dụng máy an toàn và nội quy nhà xưởng
  4. Điều kiện an toàn, vệ sinh công nghiệp không đảm bảo

Câu 17 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là sản phẩm được làm từ vật liệu

nào?

  1. Vật liệu kim loại B. Vật liệu hợp kim
  2. Vật liệu phi kim D. Vật liệu mới

Câu 18 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết biển cảnh báo này có nội dung gì?

  1. Cảnh báo có điện B. Nguy hiểm đứt tay
  2. Nguy hiểm kẹt tay D. Khu vực có tiếng ồn cao

Câu 19 (TH): Đâu không là sản phẩm của cơ khí chế tạo?

  1. Nhà xưởng B. Trung tâm thương mại
  2. Tàu thủy D. Máy bơm nước

Câu 20 (TH): Robot được trang bị bàn tay kẹp khi nào?

  1. Vận chuyển B. Gia công và xử lí bề mặt
  2. Lắp ráp D. Kiểm tra

Câu 21 (TH): Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe?

  1. Vì cao su có độ cứng cao và chịu được nhiệt độ cao
  2. Vì cao su có tính dẫn nhiệt, dẫn điện cai, chống ăn mòn tốt, dẻo
  3. Vì cao su có độ bền nhiệt, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt
  4. Vì cao su có tính đàn hồi, độ bền, độ dẻo cao, chịu mài mòn, ma sát tốt

Câu 22 (TH): Công việc cần có kiến thức chuyên môn sâu liên quan đến quy trình sản

xuất cơ khí, truyền động, lắp ghép các chi tiết, am hiểu các vấn đề kĩ thuật cơ khí, biết

sử dụng các phần mềm phục vụ thiết kế, mô phỏng là?

  1. Thiết kế sản phẩm cơ khí B. Gia công cơ khí
  2. Lắp ráp sản phẩm cơ khí D. Bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ khí

Câu 23 (TH): Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là

  1. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn
  2. Khuôn chỉ sử dụng một lần
  3. Chất lượng sản phẩm tốt hơn
  4. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần

Câu 24 (TH): Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là phương pháp gia công nào?

  1. Gia công hàn B. Gia công rèn
  2. Gia công bằng laser D. Gia công bằng tia nước

Câu 25 (TH): Trong chế tạo máy, vật liệu composite dùng để chế tạo gì?

  1. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy
  2. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng
  3. Chi tiết robot, cánh tay robot
  4. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí

Câu 26 (TH): Tại sao cần phải xác định trình tự các nguyên công?

  1. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp.
  2. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất.
  3. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất.
  4. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt.

Câu 27 (TH): Yêu cầu của quá trình gia công tạo hình sản phẩm là

  1. Lựa chọn được phương pháp gia công
  2. Phối hợp các phương pháp gia công khác để đạt được các yêu cầu kĩ thuật, hiệu quả kinh tế
  3. Đảm bảo chất lượng bề mặt như độ nhẵn bóng hoặc chất lượng của lớp bảo vệ
  4. Bảo vệ sản phẩm dưới tác động của các yếu tố bên ngoài

Câu 28 (TH): Thành tựu nào cho phép con người kiểm soát từ xa, tương tác nhanh hơn

và chính xác hơn?

  1. Sự kết hợp công nghệ cảm biến mới, phân tích dữ liệu, điện toán đám mây, kết nối internet vạn vật
  2. Công nghệ in 3D
  3. Công nghệ nano và vật liệu mới
  4. Trí tuệ nhân tạo và điều khiển

  PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Trình bày tóm tắt các nội dung cơ bản của phương pháp khoan.

Câu 2: (VDC) Cho biết các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 –  KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1.                 Giới thiệu chung về cơ khí chế tạo

(4 tiết)

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1

2. Vật liệu cơ khí ( 8 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

 

7

0

1,75

3. Các phương pháp gia công cơ khí (4 tiết)

4

 

3

 

 

 

 

1

7

1

2,75

4. Sản xuất cơ khí (12 tiết)

6

 

4

 

 

1

 

 

10

1

4,5

Tổng số câu TN/TL

16

0

12

0

0

2

0

1

28

2

10

Điểm số

4

0

3

0

0

2

0

1

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

0

4

 

 

1. Khái quát về cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Nêu được đâu không là công việc của ngành cơ khí chế tạo.

1

 

C7

Thông hiểu

- Chỉ ra được đâu không phải sản phẩm cơ khí chế tạo.

1

 

C19

2. Các ngành nghề lĩnh vực trong cơ khí chế tạo

Nhận biết

- Nhận biết đâu không phải ngành nghề thuộc nhóm gia công cơ khí

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Chọn được ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí dựa vào đặc điểm của ngành.

 

1

 

C22

VẬT LIỆU CƠ KHÍ

 

7

 

 

3. Tổng quan về vật liệu cơ khí

Nhận biết

- Chọn được phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho.

- Gọi tên được tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu.

 

1

 

1

 

C3

 

C8

Thông hiểu

- Dựa vào hình ảnh chỉ ra vật liệu làm nên sản phẩm.

 

1

 

C17

4.                 Vật liệu kim loại và hợp kim

Nhận biết

 

- Xác định được đâu là hợp kim màu.

 

1

 

C4

5.                 Vật liệu phi kim loại

Thông hiểu

- Giải thích được lí do vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe.

 

1

 

C21

6.                 Vật liệu mới

Nhận biết

- Chỉ ra được loại vật liệu cơ khí mới vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Chỉ ra được ứng dụng của vật liệu composite.

 

1

 

C25

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG CƠ KHÍ

 

7

1

 

7.                  

Khái quát về gia công cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra được ý không phải là sản phẩm cơ khí.

- Xác định được đâu là phương pháp gia công có phoi.

 

1

 

1

 

C2

 

C10

Thông hiểu

- Gọi tên được phương pháp gia công dựa vào hình ảnh đã cho.

 

1

 

C24

8. Một số phương pháp gia công cơ khí

Nhận biết

- Nêu được đặc điểm của sản phẩm đúc.

 

1

 

C15

Thông hiểu

- Chỉ ra đặc điểm của phương pháp đúc khuôn cát.

 

1

 

C23

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học phân tích  được đặc điểm cơ bản được một số phương pháp gia công cơ khí

1

 

C1

 

 

9. Quy trình công

nghệ gia công chi tiết

Nhận biết

- Xác định số nguyên công có trong quy trình công nghệ gia công chi tiết.

 

1

 

C12

Thông hiểu

 

- Giải thích được lí do cần phải xác định trình tự các nguyên công.

 

1

 

C26

Sản xuất cơ khí

1

10

 

 

10. Quá trình sản xuất cơ khí

Nhận biết

- Gọi tên bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí.

 

1

 

C9

Thông hiểu

- Nêu được yêu cầu của quá trình gia công tạo hình sản phẩm.

 

1

 

C27

11. Dây chuyền sản

xuất tự động 

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm robot công nghiệp.

 

1

 

C11

Thông hiểu

- Chỉ ra được khi nào cần trang bị bàn tay kẹp cho robot.

 

1

 

C20

12. Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4

Nhận biết

- Chỉ ra ý không phải công nghệ cốt lõi được sử dụng trong dây chuyền sản xuất.

- Gọi tên được loại công nghệ đang được miêu tả.

 

1

 

 

1

 

C6

 

 

C13

Thông hiểu

- Chỉ ra được thành tựu cho phép con người kiểm soát từ xa, tương tác nhanh hơn và chính xác hơn.

 

1

 

C28

13. An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí

Nhận biết

- Chỉ ra yếu tố không gây mất an toàn trong sản xuất cơ khí.

- Chỉ ra nguyênnhân gây bỏng khi cắt bình nhiên liệu của xe cũ.

 

1

 

1

 

C5

 

C16

Thông hiểu

 

- Nêu nội dung của biển báo đã cho.

 

1

 

C18

Vận dụng cao

- Chỉ ra được các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí.

1

 

 

C2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay