Đề thi cuối kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Công nghệ cơ khí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình ảnh dưới đây là sơ đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (1) có tên là gì?

  1. Hệ thống phanh.
  2. Hệ thống treo.
  3. Hệ thống truyền lực.
  4. Động cơ.

Câu 2. Hệ thống truyền lực trên ô tô không có bộ phận nào sau đây?

  1. Động cơ.
  2. Bánh xe.
  3. Li hợp.
  4. Bán trục,

Câu 3. Bộ phận số (4) trong hệ thống li hợp ô tô con có tên là gì?

  1. Lò xo ép
  2. Đĩa ép.
  3. Bánh đà động cơ.
  4. Vòng bi tì.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô tô, bộ phận số (3) có tên là gì?

  1. Truyền lực chính và bộ vi sai.
  2. Trục các đăng.
  3. Hộp số.
  4. Bán trục.

Câu 5. Trong nguyên lí hoạt động của li hợp, đĩa ma sát bị mài mòn và mỏng dần đi theo thời gian và gây ra ảnh hưởng gì đến hệ thống?

  1. Ảnh hưởng đến chuyển động lùi của xe ô tô.
  2. Ảnh hưởng đến sự đảm bảo an toàn cho động cơ.
  3. Ảnh hưởng đến khả năng truyền mô men của li hợp.
  4. Ảnh hưởng đến tỉ số truyền của hệ thống truyền lực.

Câu 6. Bộ phận số (4) trên lốp xe ô tô được gọi là gì?

  1. Lớp lót trong.
  2. Lớp thành bên.
  3. Đệm tanh lốp.
  4. Tanh lốp.

Câu 7. Trên ô tô tải và ô tô chở khách, vành bánh xe được chế tạo từ vật liệu gì?

  1. Thép.
  2. Vải.
  3. Nhựa.
  4. Cao su.

Câu 8. Hệ thống treo của ô tô không bao gồm bộ phận nào?

  1. Bộ phận đàn hồi.
  2. Bộ phận giảm chấn.
  3. Bộ phận liên kết.
  4. Bộ phận phụ thuộc.

Câu 9. Bộ phận nào có nhiệm vụ giúp người lái có thể dễ dàng quay các bánh xe dẫn hướng đến các góc độ mong muốn khác nhau?

  1. Cơ cấu lái.
  2. Dẫn động lái.
  3. Trợ lực lái.
  4. Ống dẫn dầu trợ lực.

Câu 10. Bộ phận dẫn động phía trước cơ cấu lái bao gồm những gì?

  1. Bánh xe, thanh đòn, khớp cầu.
  2. Vành lái, bánh xe, trục quay.
  3. Vành lái, trục quay, khớp các đăng.
  4. Khớp cầu, thanh đòn, khớp các đăng.

Câu 11. Áp suất dầu trong xi lanh hệ thống phanh thủy lực tạo ra áp lực đẩy pít tông và má phanh ép chặt vào bộ phận nào?

  1. Đường ống thủy lực.
  2. Đĩa phanh.
  3. Bàn đạp phanh.
  4. Xi lanh công tác.

Câu 12. Hệ thống dẫn động phanh không bao gồm bộ phận nào sau đây?

  1. Máy nén khí.
  2. Bình chứa khí nén.
  3. Van phân phối.
  4. Đĩa phanh.

Câu 13. Bộ phận nào của ô tô có chức năng truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe?

  1. Hệ thống phanh.
  2. Hệ thống truyền lực.
  3. Bánh xe.
  4. Hệ thống lái.

Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ thay đổi tỉ số truyền của hệ thống truyền lực để thay đổi mô men chủ động cũng như vận tốc của bánh xe chủ động?

  1. Hộp số.
  2. Li hợp.
  3. Trục các đăng.
  4. Bán trục.

Câu 15. Muốn xe được dừng hẳn, cần chuyển số vào vị trí nào?

  1. Kí hiệu P.
  2. Kí hiệu R.
  3. Kí hiệu N.
  4. Kí hiệu D.

Câu 16. Để đảm bảo an toàn của ô tô, khi thấy lốp mòn lệch một bên ta cần làm gì?

  1. Kiểm tra và bơm đủ áp suất cho lốp xe.
  2. Kiểm tra và thay thế lốp mới đúng kích thước.
  3. Thay giảm chấn mới.
  4. Kiểm tra và điều chỉnh góc đặt bánh xe.

Câu 17. Bộ phận nào ở cơ cấu lái làm quay bánh xe dẫn hướng sang bên phải hoặc sang bên trái?

  1. Vành lái.
  2. Thanh đòn.
  3. Bánh răng.
  4. Thanh răng.

Câu 18. Bộ phận nào sẽ hoạt động khi mô men quay được truyền qua các thanh đòn cùng khớp cầu đến các bánh xe dẫn hướng?

  1. Trục quay nối bằng khớp các đăng.
  2. Quay các thanh đòn.
  3. Làm quay các bánh xe dẫn hướng.
  4. Quay các khớp cầu.

Câu 19. Đâu là hành vi vi phạm quy định của pháp luật về an toàn giao thông đường bộ?

  1. Thắt dây an toàn khi ngồi trên ô tô.
  2. Người điều khiển xe phải tuân thủ quy định về tốc độ xe chạy trên đường.
  3. Người điều khiển xe phải báo hiệu xin vượt xe đi phía trước.
  4. Dừng đỗ xe khi rời khỏi xe tại vị trí bất kì.

Câu 20. Hình dáng đèn báo dưới đây thể hiện xuất hiện tình trạng bất thường tại hệ thống nào?

  1. Hệ thống phanh chính.
  2. Hệ thống phanh đỗ.
  3. Hệ thống điều khiển tự động.
  4. Hệ thống phanh điện.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Em hãy kể tên các chi tiết chính của li hợp. Chi tiết nào trực tiếp chịu lực ma sát?

  1. b) Hộp số tự động có đặc điểm gì giống và khác hộp số điều khiển cưỡng bức.

Câu 2 (1 điểm). Em hãy cho biết các mục kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống lái.

Câu 3 (1 điểm). Em hãy cho biết vai trò của bánh xe và các bộ phận chính của nó. Vì sao lốp có thể giữ nguyên vị trí đối với vành bánh xe?

Câu 4 (1 điểm). Em hãy quan sát điều kiện đường giao thông trong hình vẽ dưới đây và cho biết cần phải điều khiển ô tô như thế nào khi hoạt động trên đoạn đường đó.


 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát chung về ô tô

 

2

 

1

 

 

 

 

 

3

0

0,75 điểm

2. Hệ thống truyền lực

 

3

1 ý

2

 

 

1 ý

 

 

5

1

3,25 điểm

3. Bánh xe và hệ thống treo

 

3

 

1

 

 

1

 

 

4

 

2 điểm

4. Hệ thống lái

 

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

2 điểm

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

2

 

2

 

 

 

 

1

4

1

2 điểm

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

1

0

1

20

4

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

Ô TÔ

5

20

 

 

1. Khái quát chung về ô tô

Nhận biết

- Nhận biết được các bộ phận chính của ô tô.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống truyền lực.

 

2

 

C1

 

C2

 

Thông hiểu

 

- Xác định được chức năng của các bộ phận của ô tô.

 

1

 

C13

2. Hệ thống truyền lực

Nhận biết

 

- Nhận biết được cấu tạo li hợp ô tô con

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống truyền lực.

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

- Nêu được cấu tạo của li hợp.

 

 

 

 

 

 

 

 

1

3

 

 

 

 

 

 

 

 

C1a

C3

 

 

C4

 

 

C5

 

 

 

Thông hiểu

 

- Xác định được nhiệm vụ của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

- Xác định được ý nghĩa của việc sử dụng đúng cách và bảo dưỡng định kì hệ thống truyền lực.

 

2

 

 

 

C14

 

 

C15

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về cấu tạo và hoạt động của hộp số để so sánh hộp số tự động và hộp số điều khiển cưỡng bức.

1

 

C1b

 

3. Bánh xe và hệ thống treo

Nhận biết

 

- Nhận biết cấu tạo của lốp xe ô tô.

- Nhận biết được cấu tạo của bánh xe.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống treo.

 

3

 

C6

 

C7

 

C8

Thông hiểu

 

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng bánh xe/hệ thống treo.

 

1

 

C16

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về cấu tạo của bánh xe.

1

 

C3

 

4. Hệ thống lái

Nhận biết

- Nhận biết nhiệm vụ của hệ thống lái.

- Nhận biết cấu tạo của hệ thống lái.

 

2

 

C9

 

C10

Thông hiểu

- Xác định được nguyên lí hoạt động của hệ thống lái.

- Nêu được các nội dung về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

C2

C17

C18

 

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Nhận biết

 

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của hệ thống phanh thủy lực.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống phanh khí nén.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

C11

 

C12

Thông hiểu

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng ô tô an toàn.

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.

 

2

 

C19

 

 

C20

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức đã học về an toàn khi tham gia giao thông và giải thích tình huống trong thực tế.

1

 

C4

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay