Đề thi cuối kì 2 công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Công nghệ cơ khí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình ảnh dưới đây là sơ đồ cấu tạo chung của ô tô, bộ phận số (7) có tên là gì?

  1. Hệ thống phanh.
  2. Khung vỏ xe.
  3. Hệ thống truyền lực.
  4. Động cơ.

Câu 2. Hệ thống phanh trên ô tô không có bộ phận nào sau đây?

  1. Ống dẫn dầu.
  2. Xi lanh công tác.
  3. Bàn đạp.
  4. Bán trục.

Câu 3. Bộ phận số (5) trong hộp số hai trục gắn liền với bộ truyền lực chính và bộ vi sai có tên là gì?

  1. Bánh răng bị động truyền lực chính.
  2. Bộ vi sai.
  3. Trục thứ cấp.
  4. Vỏ li hợp.

Câu 4. Hình ảnh dưới đây là cấu tạo của hệ thống truyền lực ô tô, bộ phận số (5) có tên là gì?

  1. Li hợp.
  2. Trục các đăng.
  3. Hộp số.
  4. Bán trục.

Câu 5. "Khi xe đi vào đường vòng, các bánh răng hành tinh có thể tự quay quanh mình nó nên các bánh răng nối đến các bánh xe chủ động qua các bán trục có thể quay với vận tốc khác nhau trong khi vẫn đồng thời tiếp nhận mô men chủ động được phân phối đến" là nguyên lí hoạt động của bộ phận nào?

  1. Li hợp.
  2. Hộp số.
  3. Truyền lực chính và bộ vi sai.
  4. Bán trục.

Câu 6. Bộ phận số (5) trên lốp xe ô tô được gọi là gì?

  1. Lớp lót trong.
  2. Lớp thành bên.
  3. Lớp hoa lốp.
  4. Tanh lốp.

Câu 7. Vị trí số (2) trên bánh xe ô tô sau đây có tên là gì?

  1. Vành.
  2. Săm.
  3. Van khí.
  4. Lốp.

Câu 8. Bộ phận nào ở hệ thống treo có tác dụng tạo lực cản chống lại sự dịch chuyển của bánh xe, giúp dập tắt nhanh chóng dao động của bánh xe và thân xe?

  1. Bộ phận đàn hồi.
  2. Bộ phận giảm chấn.
  3. Bộ phận liên kết.
  4. Bộ phận phụ thuộc.

Câu 9. Bộ phận số (3) trong sơ đồ cấu tạo hệ thống lái với cơ cấu lái bánh răng – thanh răng có tên là gì?

  1. Vành lái.
  2. Bánh răng.
  3. Thanh răng.
  4. Các thanh đòn.

Câu 10. Bộ phận nào sau đây không có trong hệ thống trợ lực lái bằng thủy lực?

  1. Bơm trợ lực.
  2. Cụm van phân phối.
  3. Đường ống dẫn dầu.
  4. Vành lái.

Câu 11. Bộ phận nào sau đây thuộc nhóm chi tiết cố định trên hệ thống phanh?

  1. Má phanh.
  2. Đĩa phanh.
  3. Trống phanh.
  4. Tang trống.

Câu 12. Lực ma sát giữa bộ phận nào trong hệ thống phanh thủy lực tạo ra mô men phanh?

  1. Cơ cấu phanh và chốt quay.
  2. Má phanh và trống phanh.
  3. Trống phanh và chốt quay.
  4. Bầu phanh và má phanh.

Câu 13. Bánh xe và hệ thống treo có chức năng gì?

  1. Đỡ toàn bộ trọng lực của xe, tiếp nhận các lực tác dụng từ mặt đường lên để ô tô có thể chuyển động êm dịu và an toàn.
  2. Dùng để điều khiển hướng chuyển động của ô tô.
  3. Là giá đỡ chính để lắp đặt các bộ phận của ô tô, tạo các khoang chức năng.
  4. Tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động.

Câu 14. Bộ phận nào của hệ thống truyền lực có nhiệm vụ tiếp nhận và biến đổi độ lớn, đổi phương quay mô men chủ động?

  1. Truyền lực chính và bộ vi sai.
  2. Li hợp.
  3. Trục các đăng.
  4. Hộp số.

Câu 15. Trước khi khởi động động cơ, cần kiểm tra vị trí cần chuyển số để đảm bảo hộp số đang ở vị trí nào?

  1. Vị trí số lùi.
  2. Vị trí đỗ xe.
  3. Vị trí L.
  4. Vị trí trung gian.

Câu 16. Khi nào cần phải thay thế lốp mới đúng kích thước với xe đang sử dụng?

  1. Khi thấy lốp mòn lệch một bên.
  2. Khi lốp xe bị mòn nhiều.
  3. Khi giảm chấn bị hỏng.
  4. Khi các lốp được đảo vị trí.

Câu 17. Khi người lái xe quay vành lái của hệ thống trợ lực lái sang trái, cụm van phân phối thay đổi trạng thái đóng, mở của bộ phận nào?

  1. Thanh răng.
  2. Pít tông trợ lực.
  3. Van thủy lực.
  4. Ống dẫn dầu áp suất cao.

Câu 18. Khi người lái quay vành lái, bánh răng quay và làm thanh răng dịch chuyển qua lại, thông qua bộ phận nào bánh xe dẫn hướng sẽ sang bên phải hoặc sang bên trái?

  1. Bánh răng.
  2. Vành lái.
  3. Thanh răng.
  4. Thanh đòn.

Câu 19. Đâu là phải yếu tố nguy cơ gây mất an toàn khi tham gia giao thông?

  1. Quan sát các phương tiện tham gia giao thông khác trước và sau xe trước khi mở cửa xe.
  2. Ngồi đúng tư thế.
  3. Tắt động cơ xe khi xe đang chạy để tiết kiệm nhiên liệu.
  4. Không quay vành lái đột ngột ở tốc độ cao.

Câu 20. Khi nào cần kiểm tra lượng dầu trong bình chứa dầu phanh để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông?

  1. Định kì hằng tháng hoặc trước các chuyến đi xa.
  2. Trước khi khởi động ô tô.
  3. Trước khi vận hành hệ thống phanh.
  4. Hệ thống lực bàn đạp nhẹ hơn bình thường.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Em hãy nêu vai trò của ô tô đối với đời sống và sản xuất.

Câu 2 (2 điểm).

  1. a) Em hãy nêu chức năng của truyền lực chính và bộ vi sai. Nêu các chi tiết chính của truyền lực chính và bộ vi sai.
  2. b) Em hãy nêu các nhiệm vụ và bộ phận chính của li hợp ô tô. Nguyên lí nào được sử dụng để nối và ngắt động cơ với hộp số?

Câu 3 (2 điểm).

  1. a) Em hãy nêu một số hành vi bị nghiêm cấm khi lái ô tô, xe máy.
  2. b) Em hãy cho biết hệ thống phanh trên xe máy hoặc xe đạp có điểm gì giống và khác với hệ thống phanh ô tô.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Khái quát chung về ô tô

 

2

1

1

 

 

 

 

 

3

1

1,75 điểm

2. Hệ thống truyền lực

 

3

 

2

1 ý

 

1 ý

 

 

5

1

3,25 điểm

3. Bánh xe và hệ thống treo

 

3

 

1

 

 

 

 

 

4

0

1 điểm

4. Hệ thống lái

 

2

 

2

 

 

 

 

 

4

0

1 điểm

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

2

 

2

 

 

1 ý

 

1 ý

4

1

3 điểm

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

1

0

1

20

4

10

Điểm số

3

1

2

1

0

2

0

1

5

5

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

TRƯỜNG THPT.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

Ô TÔ

5

20

 

 

1. Khái quát chung về ô tô

Nhận biết

- Nhận biết được các bộ phận chính của ô tô.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống truyền lực.

- Nêu được vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất.

 

 

 

1

2

 

 

 

C1

C1

 

C2

 

Thông hiểu

 

- Xác định được chức năng của các bộ phận của ô tô.

 

1

 

C13

2. Hệ thống truyền lực

Nhận biết

 

- Nhận biết được cấu tạo hộp số.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống truyền lực.

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

 

 

3

 

 

 

C3

 

 

C4

 

 

C5

Thông hiểu

 

- Xác định được nhiệm vụ của các bộ phận chính của hệ thống truyền lực.

- Xác định được ý nghĩa của việc sử dụng đúng cách và bảo dưỡng định kì hệ thống truyền lực.

- Nêu được nhiệm vụ và các chi tiết chính của vi sai.

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

C2a

C14

 

 

C15

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về nguyên lí và nhiệm vụ của hệ thống truyền lực.

1

 

C2b

 

3. Bánh xe và hệ thống treo

Nhận biết

 

- Nhận biết được cấu tạo của bánh xe ô tô.

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống treo.

 

3

 

C6

C7

 

C8

Thông hiểu

 

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng bánh xe/hệ thống treo.

 

1

 

C16

4. Hệ thống lái

Nhận biết

- Nhận biết nhiệm vụ của hệ thống lái.

- Nhận biết cấu tạo của hệ thống lái.

 

2

 

C9

 

C10

Thông hiểu

- Xác định được nguyên lí hoạt động của hệ thống lái.

- Nêu được các nội dung về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

C17

C18

 

5. Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông

Nhận biết

 

- Nhận biết được cấu tạo hệ thống phanh thủy lực.

- Nhận biết được nguyên lí hoạt động của hệ thống phanh khí nén.

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

C11

 

C12

Thông hiểu

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng ô tô an toàn.

- Xác định được một số nội dung cơ bản về sử dụng và bảo dưỡng hệ thống phanh.

 

2

 

C19

 

 

C20

Vận dụng

- Nêu được một số hành vi bị nghiêm cấm khi tham gia giao thông.

1

 

C3a

 

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức đã học về hệ thống phanh và so sánh hệ thống phanh xe máy/xe đạp với hệ thống phanh ô tô.

1

 

C3b

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay