Đề thi cuối kì 2 công nghệ trồng trọt 10 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ trồng trọt 10 cánh diều kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn công nghệ trồng trọt 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hại?
A. Lá, quả bị đốm đen, nâu
B. Cành gãy, lá vàng úa, thủng, sần sùi
C. Quả bị chảy nhựa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 3. Nguyên nhân thứ hai được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học không đúng cách
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 4. Bón vãi tức là:
A. Rải đều phân bón trên mặt luống
B. Rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch
C. Bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng
D. Đào hố
Câu 5. Sâu hại được chia làm mấy nhóm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Hệ thống thủy canh thủy triều áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 7. Nhược điểm của hệ thống khí canh là:
A. Chi phí đầu tư cao
B. Phí duy trì hệ thống cao
C. Rễ cây bị khô nếu hệ thống trục trặc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy động lực công suất lớn có công suất động cơ:
A. Trên 35 HP
B. Trên 12 HP
C. Dưới 12 HP
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Công nghệ đầu tiên được áp dụng trong mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống tưới nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 10. Đâu là biểu hiện của ô nhiễm trong trồng trọt?
A. Đất trồng bị thoái hóa
B. Đất trồng và nguồn nước bị nhiễm độc tố và vi sinh vật có hại
C. Không khí bị nhiễm khói, bụi và các khí độc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình xâm nhiễm của sinh vật gây bệnh cho cây trồng là:
A. Xâm nhập
B. Ủ bệnh
C. Phát triển bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Loại cây nào nên bón lót ngay trước khi gieo trồng?
A. Cây thân thảo
B. Cây ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 13. Thông tin thứ hai trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 14. Bước thứ tư của quy trình xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
A. Chuẩn bị phụ phẩm
B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
C. Phối trộn nguyên liệu
D. ủ
Câu 15. Tìm hiểu thông tin về giống cây trồng, tức là tìm hiểu về:
A. Tên giống
B. Lượng giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16. Bước thứ hai của quy trình ủ chua phụ phẩm trồng trọt thành thức ăn cho trâu, bò là:
A. Làm sạch phụ phẩm
B. Phối trộn nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Kiểm tra thành phần thức ăn ủ chua
Câu 17. Máy động lực công suất trung bình phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
A. Trên 20 ha
B. Từ 1 đến 20 ha
C. Dưới 1 ha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Có mấy mô hình trồng trọt công nghệ cao được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 20. Nguyên nhân khiến đất trồng bị nhiễm độc tố là:
A. Chứa tồn dư của thuốc bảo vệ thực vật
B. Nhiễm kim loại nặng
C. Do sử dụng phân bón
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Xử lí đất bằng chế phẩm vi sinh vào thời điểm nào?
A. Trước khi trồng
B. Sau khi trồng
C. Trước hoặc sau khi trồng
D. Đáp án khác
Câu 22. Đâu là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?
A. Chế phẩm Bt
B. Chế phẩm NPV
C. Chế phẩm nấm xanh Metarhizium
D. Chế phẩm nấm Trichoderma
Câu 23. Giải pháp đầu tiên trong việc bảo vệ môi trường trồng trọt là:
A. Nâng cao nhận thức của người dân
B. Quản lí chặt chẽ việc nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng hóa chất
C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình trồng trọt
D. Theo dõi thường xuyên các chỉ số ô nhiễm môi trường
Câu 24. Bước thứ hai của quy trình xử lí phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi là:
A. Chuẩn bị phụ phẩm
B. Chuẩn bị dụng cụ ủ
C. Phối trộn nguyên liệu
D. ủ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Nêu ưu điểm, nhược điểm của phương pháp gieo vãi và gieo theo hàng, theo hốc?
Câu 2. (2 điểm): Vì sao khi pha chế dung dịch dinh dưỡng cần phải có đủ 14 nguyên tố thiết yếu cho cây?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 |
Kĩ thuật trồng trọt |
|
| 8 |
|
| 1 |
|
| 8 | 1 | 4 |
Trồng trọt công nghệ cao | 4 |
|
|
|
|
|
| 1 | 4 | 1 | 3 |
Bảo vệ môi trường trong trồng trọt |
|
| 8 |
|
|
|
|
| 8 |
| 2 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 2 điểm 20% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |