Đề thi giữa kì 1 công nghệ trồng trọt 10 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (trồng trọt) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn CN 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Chỉ số phân bón 25-25-5 trên bao phân cho biết thành phần chính của loại phân đó theo thứ tự N — P₂O₅ — K₂O là gì?

A. 25% K₂O − 25% P₂O₅ − 5% N

B. 25% P₂O₅ − 25% N − 5% K₂O

C. 25% N − 25% P₂O₅ − 5% K₂O

D. 25% N − 25% K₂O − 5% P₂O₅

Câu 2. Ở vùng có khí hậu á nhiệt đới, loài cây nào sau đây thường thích hợp (thuộc nhóm á nhiệt đới)?

A. Su hào

B. Dưa hấu

C. Dưa chuột

D. Cà chua

Câu 3. Đối với đất phèn (đất chua có đặc trưng phèn), biện pháp bón vôi có tác dụng chính nào dưới đây?

A. Khử chua, giảm độc tính Al³⁺/Fe³⁺

B. Đẩy Na⁺ ra khỏi keo đất

C. Khử mặn

D. Tăng trực tiếp hàm lượng mùn

Câu 4. Đặc điểm nổi bật của phân hóa học (phân vô cơ tổng hợp) là gì?

A. Chứa nhiều vi sinh vật sống

B. Hiệu quả chậm, cải tạo đất lâu dài

C. Thường có thành phần đa dạng vi lượng

D. Dễ tan, dễ tiêu nên hiệu quả nhanh

Câu 5. Đặc trưng cơ bản của phân hữu cơ (phân chuồng, phân xanh, than bùn…) là:

A. Có nhiều chất hữu cơ, giúp tăng mùn và cải tạo cấu trúc đất

B. Chỉ gồm các nguyên tố trung lượng và vi lượng, không có đa lượng

C. Tác dụng rất nhanh, sau 1–2 ngày cây hấp thụ ngay

D. Là phân vô cơ tổng hợp

Câu 6. Phân vi sinh vật (phân VSV) khác với phân hóa học ở điểm nào nổi bật?

A. Là dạng dễ tan, hiệu quả nhanh như phân hóa học

B. Chứa vi sinh vật sống có lợi cho đất và cây

C. Luôn làm giảm độ pH đất

D. Không có tác dụng đến hoạt động VSV đất

Câu 7. Ưu điểm nổi bật của phân hữu cơ vi sinh (phối hợp VSV + chất hữu cơ) là:

A. Làm tăng độ mặn của đất

B. Làm giảm mùn đất

C. Gây độc cho cây trồng

D. Tăng mùn, nâng cao độ phì nhiêu và cải thiện cấu trúc đất

Câu 8. Thời kỳ dễ xảy ra khủng hoảng nước (thiếu ẩm) đối với cây rau ăn lá thường là:

A. Giai đoạn ra hoa, tạo quả

B. Giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng (lá, thân)

C. Giai đoạn thu hoạch lá

D. Giai đoạn mới nảy mầm

Câu 9. Khi người trồng thắp đèn cho cây thanh long hoặc hoa cúc, mục tiêu chính thường là:

A. Giúp cây sinh trưởng chung (tăng kích thước lá)

B. Kéo dài thời gian chiếu sáng ban ngày để kích thích phân hóa mầm hoa (điều khiển ra hoa)

C. Hạn chế ngay các loại sâu bệnh

D. Giúp quả mau to trong 1–2 ngày

Câu 10. Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ (adsorption) của đất?

A. Số lượng hạt cát lớn trong đất

B. Lượng keo đất (hạt keo: limon, sét, keo)

C. Thành phần cây trồng hiện có

D. Lượng đá mẹ

Câu 11. Phản ứng của dung dịch đất được gọi là đất chua khi:

A. Trong dung dịch đất [H⁺] < [OH⁻]

B. pH > 7,5

C. pH nằm trong khoảng 6,6–7,5

D. Trong dung dịch đất [H⁺] > [OH⁻]

Câu 12. Để làm giảm độ chua của đất trồng người ta thường thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Bón phân N (đạm) tăng cường

B. Bón phân Ure nhiều lần

C. Bón vôi (calcium carbonate hoặc vôi bột) để trung hòa axit

D. Bón phân kali thay thế

Câu 13. Giá thể trồng cây hữu cơ tự nhiên gồm các loại nào sau đây (những loại thường dùng trong trồng cây hướng hữu cơ)?

A. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, đất phù sa

B. Than bùn, mùn cưa, đá perlite, đất sét

C. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa

D. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm

Câu 14. Loại phân bón thường dùng để bón lót (bón trước khi trồng để cung cấp dinh dưỡng nền) là:

A. Phân đạm (N)

B. Phân kali (K)

C. Phân lân (P)

D. Phân vi sinh

Câu 15. Loại phân bón thường dùng để bón thúc (bón sau khi cây đã mọc nhằm thúc sinh trưởng) là:

A. Phân xanh

B. Phân kali (K)

C. Phân lân (P)

D. Phân vi sinh vật

Câu 16.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 22. Thành phần chủ yếu của giá thể Perlite (perlit) là gì?

A. Chứa nhiều silic (SiO₂) — khoáng vô cơ đã nung nở

B. Được tạo từ xác thực vật phân hủy

C. Là đất sét nung

D. Chủ yếu là cellulose

Câu 23. Keo đất dương là loại mà lớp ion quyết định điện mang điện tích nào?

A. Dương (+)

B. Lớp bù mang điện tích +/−

C. Khuếch tán mang điện tích -

D. Keo đất không có ion quyết định

Câu 24. Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục tiêu của việc tạo ra hạt giống xác nhận là gì?

A. Được phát sinh trực tiếp từ hạt nguyên chủng để tiếp tục nghiên cứu

B. Được tạo ra từ hạt siêu nguyên chủng nhằm nhân số lượng

C. Chỉ dùng để lưu giữ giống trong ngân hàng gen

D. Là giống dùng để kiểm tra độc tính đất

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Việc cải tạo đất chua (ví dụ đất phèn) có ý nghĩa quan trọng trong tăng năng suất; ở đất rất chua, nhiều ion Al³⁺ và Fe³⁺ hòa tan sẽ gây độc cho rễ; đồng thời hoạt động của vi sinh vật có ích giảm, cấu trúc đất xấu đi; nông dân cần kết hợp bón vôi, bổ sung phân hữu cơ và thay đổi canh tác để phục hồi đất.

a) Bón vôi trung hòa độ chua và giảm độc tính ion Al³⁺/Fe³⁺.

b) Dùng urê liều cao để khử chua là biện pháp thay thế tốt cho bón vôi.

c) Bón phân hữu cơ hoai mục vừa tăng mùn vừa cải thiện hoạt động vi sinh đất.

d) Luân canh cây trồng (bao gồm cây họ đậu) góp phần cải tạo dài hạn cho đất chua.

Câu 2..............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Khảo nghiệm giống là bước bắt buộc trước khi phổ biến giống mới; nó bao gồm các loại thí nghiệm (so sánh giống, kiểm tra kĩ thuật, sản xuất quảng cáo) nhằm đánh giá năng suất, khả năng chống chịu, và yêu cầu kỹ thuật canh tác của giống.

a) Thí nghiệm so sánh giống dùng để đối chiếu giống mới với giống phổ biến hiện có.

b) Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật nhằm xác định quy trình gieo trồng, chăm sóc thích hợp cho giống mới.

c) Thí nghiệm sản xuất quảng cáo được tiến hành trước cùng quy trình khảo nghiệm để quảng bá giống mới.

d) Trình tự hợp lí trong khảo nghiệm thường là: so sánh giống → kiểm tra kỹ thuật → sản xuất quảng cáo.

Câu 4. Trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào để nhân giống vô tính, quy trình cần tuân thủ nhiều bước: chọn vật liệu phù hợp, khử trùng, kích thích tạo chồi, tạo rễ, chuyển cây ra môi trường thích ứng và trồng vườn ươm; nếu thực hiện đúng, phương pháp này tạo cây sạch bệnh, đồng nhất về di truyền và nhân nhanh số lượng giống.

a) Vật liệu nuôi cấy thường lấy từ mô phân sinh vì khả năng phân chia mạnh.

b) Quy trình điển hình: chọn vật liệu → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → chuyển môi trường thích ứng → trồng vườn ươm.

c) Cấy cây vào môi trường thích ứng giúp cây quen dần với điều kiện bên ngoài trước khi ra vườn ươm.

d) Sau 2–3 ngày nuôi cấy, cây con thường đã trưởng thành và có thể đem trồng ngay ra ruộng sản xuất.
 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU

Chủ đềMỨC ĐỘTổng số câuĐiểm số
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
Tự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệmTự luậnTrắc nghiệm
Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng           
Kĩ thuật trồng trọt           
Trồng trọt công nghệ cao           
Bảo vệ môi trường trồng trọt           
Số câu TN/ Số ý TL
(Số YCCĐ)
           
Điểm số          
Tổng số điểm       

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU

  

Nội dung
Mức độYêu cầu cần đạtSố ý TL/số câu hỏi TNCâu hỏi

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

TL

(Số ý)

TN

(Số câu)

 PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG    
1. Một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừNhận biết

- Mô tả được đặc điểm nhận biết, đặc điểm gây hại của một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ.

- Nhận biết được một số loại sâu hại cây trồng thường gặp

    
 2. Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừNhận biết

- Mô tả được đặc điểm nhận biết, tác nhân gây hại của một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ.

- Nhận biết được một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp

    
3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu bện hại cây trồngNhận biết- Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm vi khuẩn, chế phẩm virus trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng.    
 KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT    
1. Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọtNhận biết- Mô tả được các bước trong quy trình trồng trọt.    
Thông hiểu- Nêu được một số ứng dụng của cơ giới hóa trong làm đất, giao trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm trồng trọt.    
2. Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọtNhận biết- Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt.    
3. Chế biến sản phẩm trồng trọtNhận biết

- Nêu được mục đích của việc chế biến sản phẩm trông trọt.

- Mô tả được một số phương pháp chế biến sản phẩm trông trọt phổ biến

- Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt

    
 TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO    
1. Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao.Nhận biết- Nêu được những ưu điểm và hạn chế trong trồng trọt công nghệ cao.    
Thông hiểu- Phân tích được thực trạng của trồng trọt công nghệ cao tại Việt Nam.    
2. Một số công nghệ cao trong trồng trọt.Nhận biết

- Mô tả được một số mô hình phổ biến trong trồng trọt.

- Mô tả được hệ thống tưới nhỏ giọt, phun sương phun mưa.

Mô tả được một số ứng dụng của IoT trong trồng trọt công nghệ cao.

    
Thông hiểu- Phân biệt hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực.    
Vận dụng- Trình bày được ý nghĩa của việc sử sụng kháng sinh để ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật.    
3. Công nghệ trồng cây không dùng đấtNhận biết- Giải thích được cơ sở khoa học của các hệ thông trồng cây không dùng đất.    
Thông hiểu

- Thực hiện được việc trồng cây bằng phương pháp thủy canh.

- Có ý thức an toàn lao động và bảo vệ môi trường.

    
Vận dụng- Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao    
 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRỒNG TRỌT    
1. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọtNhận biết

- Trình bày được khái niệm, nguyên nhân và ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường trong trồng trọt để thấy được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt.

- Nêu được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trồng trọt.

    
Vận dụng cao- Liên hệ thực tiễn với địa phương    
2. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt.Nhận biết

- Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt.

- Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt.

    
Vận dụng - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ trồng trọt 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay