Đề thi giữa kì 1 công nghệ trồng trọt 10 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (trồng trọt) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn CN 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mục đích của công tác khảo nghiệm giống cây trồng?
A. Đưa giống tốt nhanh phổ biến. B. Tạo số lượng lớn giống cung cấp cho sản xuất đại trà. C. Duy trì độ thuần chủng của giống. D. Đánh giá và công nhận giống mới.
Câu 2. Để có thể khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành các thí nghiệm nào?
A. Thí nghiệm so sánh giống. B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật.
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo. D. Thí nghiệm so sánh giống, thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật, thí nghiệm sản xuất quảng cáo.
Câu 3. Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào?
A. Giống nhập nội. B. Giống mới khác.
C. Giống thuần chủng. D. Giống phổ biến rộng rãi trong sản xuất đại trà.
Câu 4. Cho các thí nghiệm. (1). so sánh giống , (2). sản xuất quảng cáo , (3). kiểm tra kỹ thuật. Quy trình các bước trong thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng được biểu diễn theo thứ tự như thế nào?
A. (1) → (3) → (2) B. (2) → (3) → (1)
C. (2) → (1) → (3) D. (3) → (1) → (2)
Câu 5. Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng là gì?
A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng. B. Đánh giá giống cây trồng mới. C. Cung cấp thông tin của giống. D. Tạo số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.
Câu 6. Hệ thống sản xuất giống cây trồng trải qua các giai đoạn nào?
A. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.
B. Sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt nguyên chủng.
C. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt siêu nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.
D. Sản xuất hạt nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận → sản xuất hạt xác nhận.
Câu 7. Trong sản xuất giống cây trồng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm 2 giai đoạn.
B. Hạt giống siêu nguyên chủng được tạo ra từ hạt xác nhận.
C. Trong quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo được tiến hành qua 4 vụ.
D. Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành qua 5 năm.
Câu 8. Quy trình sản xuất giống ở cây trồng nhân giống vô tính trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9. Sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì được tiến hành theo sơ đồ nào dưới đây?
A. Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → sản xuất hạt xác nhận.
B. Hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → đánh giá dòng → nhân giống xác nhận.
C. Nhân giống nguyên chủng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → đánh giá dòng → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.
D. Đánh giá dòng → hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả → nhân giống nguyên chủng → nhân giống xác nhận.
Câu 10. Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?
A. Khảo nghiệm – chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.
B. Chọn cây trội – khảo nghiệm – nhân giống cho sản xuất.
C. Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.
D. Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất.
Câu 11. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào diễn ra theo trình tự nào dưới đây?
A. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → trồng cây trong vườn ươm → cấy cây vào môi trường thích ứng.
B. Chọn vật liệu → khử trùng → tạo chồi → tạo rễ → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây trong vườn ươm.
C. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → trồng cây trong vườn ươm → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng.
D. Chọn vật liệu → tạo rễ → tạo chồi → khử trùng → cấy cây vào môi trường thích ứng → trồng cây vườn ươm.
Câu 12. Trong quy trình nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, trồng cây trong vườn ươm là bước thứ mấy?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Những phần tử có kích thước nhỏ < 1 micromet, không hòa tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù được gọi là gì?
A. Limon. B. Sét. C. Keo đất. D. Sỏi.
Câu 14. Keo đất dương có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là keo đất có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.
B. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương.
C. Là keo đất có lớp ion bất động mang điện tích dương.
D. Là keo đất có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm.
Câu 15. Dung dịch đất có những phản ứng nào?
A. Phản ứng chua. B. Phản ứng kiềm. C. Phản ứng trung tính. D. Phản ứng chua, phản ứng kiềm hoặc phản ứng trung tính.
Câu 16. Khả năng hấp phụ của đất có tác dụng gì?
A. Giữ lại các chất dinh dưỡng. B. Tăng số lượng keo đất.
C. Tăng số lượng hạt sét. D. Giảm đi các chất dinh dưỡng.
Câu 17..............................................
.............................................
.............................................
Câu 23. Tại sao hạt giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng cần được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp?
A. Vì hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao.
B. Đủ điều kiện về phương tiện, thiết bị hiện đại. C. Có đủ phương tiện và trình độ thực hiện quy trình kĩ thuật gieo trồng. D. Cơ sở sản xuất giống được trung ương quản lý.
Câu 24. Quy trình sản xuất giống ở cây trồng thụ phấn chéo bắt đầu từ hạt SNC cần lưu ý gì khác so với các quy trình sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn?
A. Chọn lọc qua mỗi vụ. B. Đánh giá dòng lần 1.
C. Đánh giá dòng lần 2. D. Luôn thay đổi hình thức sản xuất vì cây xảy ra thụ phấn chéo.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong sản xuất nông nghiệp, việc cải tạo đất chua có ý nghĩa quan trọng vì đất chua thường gây hạn chế năng suất cây trồng. Khi pH đất thấp, rễ cây dễ bị ảnh hưởng bởi ion độc hại, đồng thời sự hoạt động của vi sinh vật có lợi cũng bị kìm hãm. Người nông dân thường sử dụng các biện pháp khác nhau để cải thiện tính chất của đất, đảm bảo cây sinh trưởng tốt.
a) Bón vôi có tác dụng trung hòa độ chua, khử độc cho đất.
b) Sử dụng urê với liều lượng cao có thể thay thế bón vôi để cải tạo đất chua.
c) Bón phân hữu cơ hoai mục vừa cải tạo đất, vừa cải thiện hoạt động vi sinh vật.
d) Luân canh cây trồng hợp lí là biện pháp hỗ trợ cải tạo đất chua lâu dài.
Câu 2. Trong công tác khảo nghiệm giống cây trồng, các bước thí nghiệm được tiến hành nhằm kiểm tra toàn diện đặc điểm sinh học, năng suất và khả năng thích nghi của giống mới trước khi đưa vào sản xuất đại trà. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro và nâng cao hiệu quả canh tác.
a) Thí nghiệm so sánh giống giúp xác định giống mới có ưu thế hơn giống đại trà hiện có hay không.
b) Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật nhằm đánh giá các yêu cầu canh tác đặc thù của giống mới.
c) Thí nghiệm sản xuất quảng cáo được tiến hành đầu tiên để giới thiệu giống cho nông dân.
d) Khảo nghiệm giống cây trồng là bước bắt buộc trước khi công nhận và phổ biến giống mới.
Câu 3..............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Keo đất là thành phần vô cùng quan trọng trong đất vì chúng quyết định nhiều tính chất hóa học, đặc biệt là khả năng hấp phụ và trao đổi ion. Nhờ có keo đất, đất có thể giữ được các chất dinh dưỡng cần thiết và cung cấp dần dần cho cây trồng.
a) Keo đất mang điện tích âm là chủ yếu, giúp hút và giữ các cation dinh dưỡng.
b) Khả năng trao đổi ion của keo đất giúp hạn chế rửa trôi chất dinh dưỡng.
c) Keo đất chỉ có vai trò làm cho đất tơi xốp, không ảnh hưởng đến dinh dưỡng.
d) Lớp ion quyết định điện của keo đất giữ vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất của chúng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | |||||||||||
| Kĩ thuật trồng trọt | |||||||||||
| Trồng trọt công nghệ cao | |||||||||||
| Bảo vệ môi trường trồng trọt | |||||||||||
| Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) | |||||||||||
| Điểm số | |||||||||||
| Tổng số điểm | |||||||||||
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | ||||||
| 1. Một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, đặc điểm gây hại của một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại sâu hại cây trồng thường gặp | ||||
| 2. Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, tác nhân gây hại của một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp | ||||
| 3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu bện hại cây trồng | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm vi khuẩn, chế phẩm virus trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng. | ||||
| KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | ||||||
| 1. Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt | Nhận biết | - Mô tả được các bước trong quy trình trồng trọt. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được một số ứng dụng của cơ giới hóa trong làm đất, giao trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm trồng trọt. | |||||
| 2. Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt. | ||||
| 3. Chế biến sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được mục đích của việc chế biến sản phẩm trông trọt. - Mô tả được một số phương pháp chế biến sản phẩm trông trọt phổ biến - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt | ||||
| TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO | ||||||
| 1. Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao. | Nhận biết | - Nêu được những ưu điểm và hạn chế trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được thực trạng của trồng trọt công nghệ cao tại Việt Nam. | |||||
| 2. Một số công nghệ cao trong trồng trọt. | Nhận biết | - Mô tả được một số mô hình phổ biến trong trồng trọt. - Mô tả được hệ thống tưới nhỏ giọt, phun sương phun mưa. Mô tả được một số ứng dụng của IoT trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
| Thông hiểu | - Phân biệt hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực. | |||||
| Vận dụng | - Trình bày được ý nghĩa của việc sử sụng kháng sinh để ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật. | |||||
| 3. Công nghệ trồng cây không dùng đất | Nhận biết | - Giải thích được cơ sở khoa học của các hệ thông trồng cây không dùng đất. | ||||
| Thông hiểu | - Thực hiện được việc trồng cây bằng phương pháp thủy canh. - Có ý thức an toàn lao động và bảo vệ môi trường. | |||||
| Vận dụng | - Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao | |||||
| BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRỒNG TRỌT | ||||||
| 1. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm, nguyên nhân và ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường trong trồng trọt để thấy được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt. - Nêu được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trồng trọt. | ||||
| Vận dụng cao | - Liên hệ thực tiễn với địa phương | |||||
| 2. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt. | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt. - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt. | ||||
| Vận dụng | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt. | |||||