Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 (Đề số 1)

Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 8 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

ĐỊA LÝ - LỚP 8

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào

  1. Á-âu và Thái Bình Dương.
  2. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
  3. Á, Thái Bình Dương.
  4. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam:

  1. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
  2. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.

C.Tính chất đồi núi.                                       

  1. Tính chất đa dạng, phức tạp.

Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng:

  1. Bắc – Nam.
  2. Đông Bắc – Tây Nam.
  3. Tây Bắc – Đông Nam.
  4. Tây - Đông.

Câu 4: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân:

  1. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc.
  2. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
  3. Địa hình đa dạng, phức tạp.
  4. Chế độ mưa theo mùa.

Câu 5: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do:

  1. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến.
  2. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
  3. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng.
  4. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ.

Câu 6: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc:

  1. Rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC.   
  2. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh.
  3. Lạnh buốt, mưa rất nhiều.
  4. Không lạnh lắm và có mưa. Câu 7: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ do:
  5. Miền trải dài trên nhiều vĩ độ.
  6. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông.
  7. Ảnh hưởng của địa hình.
  8. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo.

Câu 8: Sông nào không phải sông ngòi Nam Bộ?

  1. Sông Đà Rằng.
  2. Sông Sài Gòn.
  3. Sông Tiền.
  4. Sông Hậu.

Câu 9: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là:

  1. Đất bazan.
  2. Đất phù sa.
  3. Đất mùn núi cao.
  4. Đất jeralit.

Câu 10: Bô xít là khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta và được hình thành trong giai đoạn:

  1. Tiền Cambri.
  2. Tiền Cambri và cổ kiến tạo.
  3. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo.
  4. Tiền Cambri và Tân kiến tạo.

Câu 11: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:

  1. Tây Bắc- Đông Nam.
  2. Vòng cung.
  3. Cả A và B đều đúng.
  4. Cả A, B, C đều sai.

Câu 12: Khí hậu Việt Nam mang tính chất:

  1. Nhiệt đới gió mùa ẩm.
  2. Đa dạng và thất thường.
  3. Mưa nhiều và diễn biến phức tạp.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13. Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào?

  1. Tiền CamBri
  2. Cổ kiến tạo    

C.Tân kiến tạo                           

  1. D. Trung sinh

Câu 14. Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là:

  1. Cảnh quan đồi núi
  2. B. Cảnh quan đồng bằng châu thổ
  3. C. Cảnh quan bờ biển       
  4. D. Cảnh quan đảo, quần đảo

Câu 15: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở:

  1. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
  2. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
  3. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
  4. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 16: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ?

  1. 14 vĩ độ.
  2. 15 vĩ độ.
  3. 16 vĩ độ.
  4. 17 vĩ độ.

 PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1. Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam? (2 điểm)

Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi nước ta?  (2 điểm)

Câu 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (2 điểm)

Loại đất

Tổng diện tích đất tự nhiên (%)

Feralit đồi núi thấp

65%

Mùn núi cao

11%

Phù sa

24%

  1. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta?
  2. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên?

.........................Hết.........................

  - Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)

MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Vị trí, hình dạng lãnh thổ Việt Nam

1

1

2

0,5

2. Địa hình Việt Nam

1

1

1

2

1

2,5

3. Khí hậu và sinh vật Việt Nam

3

3

6

1,5

4. Sông ngòi Việt Nam

2

1

2

1

2,5

5. Đất Việt Nam

2

1

2

1

2,5

6. Lịch sử tự nhiên Việt Nam

2

2

0,5

Tổng số câu TN/TL

8

1

7

1

1

1

16

3

19

Điểm số

2,0

2,0

1,75

2,0

0,25

2,0

4,0

6,0

10,0

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3.75 điểm

37,5%

2,25 điểm

22,5%

10 điểm

10 %

10 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay