Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 8 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊA LÝ - LỚP 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1 điểm) Hãy nối các ý ở cột A ( Điểm cực ) với các ý ở cột B ( Địa danh ) cho đúng:
A - Điểm cực | B – Địa danh hành chính | |
1. Bắc | a. Lai Châu | |
2. Nam | b. Khánh Hòa | |
3. Tây | c. Hà Giang | |
4. Đông | d. Điện Biên | |
e. Cà Mau |
Câu 2. (1 điểm) Điền các từ thích hợp và chỗ trống
Khoáng sản là loại tài nguyên không thể (1) …...................... Do đó cần thực hiện tốt (2) …...............để khai thác hợp lí, sử dụng (3) ......................... và có (4) ................................ nguồn tài nguyên quý giá này.
Câu 3. (1 điểm) Chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu:
1) Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm:
- A. 148,8% dân số khu vực Đông Nam Á.
- B. 148% dân số khu vực Đông Nam Á.
- C. 14,8% dân số khu vực Đông Nam Á.
- D. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á.
2) Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:
- một bộ phận của Ấn Độ Dương.
- B. một bộ phận của vịnh Thái Lan.
- C. biển Đông.
- D. một bộ phận của biển Đông.
3) Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm:
- A. 1999.
- B. 1997.
- C. 1995.
- D. 1967.
4) Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến. Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
- A. 9.
- B. 8.
- C. 7.
- D. 6.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa (triệu tấn) | Cà phê (nghìn tấn) |
Đông Nam Á | 157 | 1 400 |
Thế giới | 599 | 7 300 |
- a) Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á so với Thế giới? (1,5 điểm)
- b) Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều những nông sản đó? (1 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo?
Câu 3: (3 điểm) Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8
Nội dung chính | Các mức độ đánh giá | Tổng điểm | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
XI. CHÂU Á | Nhớ được thời gian Việt Nam gia nhập Asean | Tính được tỉ lệ dân số Việt Nam | Tính toán, vẽ, giải thích về cơ cấu cây trồng khu vực Đông Nam Á | 0,25 | |||
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 = 8.3% | Số câu: 1 Số điểm:0.25 = 8.3% | Số câu : 1 Số điểm: 2.5 = 83.4% | Số câu:3 Số điểm:3.0 =30% | ||||
Địa lí tự nhiên Việt Nam | - Nhớ được địa danh của các điểm cực phần đát liền lãnh thổ nước ta. - Nhớ được giới hạn vùng biển nước ta. | Nêu được đặc điểm cỉa giai đoạn Tân kiến tạo | Hiểu được biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản | Phân tích được vai trò của biển đối với kinh tế và đời sống | Biết tính múi giờ | 3,25 | |
Số câu: 2 số điểm: 1,25 = 17.9% | Số câu :1 sốđiểm:1.5 = 21.4 % | Số câu: 1 Số điểm:1 = 14.3% | Số câu: 1 Số điểm: 3 = 42.9% | Số câu: 1 số điểm: 0.25 = 3.5 % | 0,25 | ||
Tổng | Số câu: 4 Số điểm: 3 = 30 % | Số câu: 2 Số điểm: 4.0 = 40 % | Số câu: 3 Số điểm: 3.0 = 30% | Số câu: 9 Số điểm: 10 = 100% |