Đề thi cuối kì 2 Hóa học 8 (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 8 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím | B. Phenolphtalein | C. Kim loại | D. Phi kim |
Câu 2: Tên gọi của NaOH:
A. Natri oxit | B. Natri hidroxit | C. Natri (II) hidroxit | D. Natri hidrua |
Câu 3: Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. 2 | B. 3 | C. 1 | D. 4 |
Câu 4: Bazơ không tan trong nước là:
A. Cu(OH)2 | B. NaOH | C. KOH | D. Ca(OH)2 |
Câu 5: Công thức của bạc clorua là:
A. AgCl2 | B. Ag2Cl | C. Ag2Cl3 | D. AgCl |
Câu 6: Muối nào trong đó có kim loại hóa trị II trong các muối sau: Al2(SO4)3; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2 | B. Al2(SO4)3 | C. BaCl2; CuSO4 | D. Na2SO4 |
Câu 7: Chất không tồn tại là:
A. NaCl | B. CuSO4 | C. BaCO3 | D. HgCO3 |
Câu 8: Chọn câu đúng:
- Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
- Ag2SO4là chất ít tan
- H3PO4là axit mạnh
- CuSO4là muối không tan
Câu 9: Chọn câu sai:
A. Axit luôn chứa nguyên tử H | B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric |
C. BaCO3 là muối tan | D. NaOH bazo tan |
Câu 10: Tên gọi của H2SO3
A. Hidro sunfua | B. Axit sunfuric | C. Axit sunfuhiđric | D. Axit sunfuro |
Câu 11: Xăng có thể hòa tan
A. Nước | B. Dầu ăn | C. Muối biển | D. Đường |
Câu 12: Dung dịch chưa bão hòa là
A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan | B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi |
C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi | D. Làm quỳ tím hóa đỏ |
Câu 13: Hai chất không thể hòa tan với nhau tạo thành dung dịch là
A. Nước và đường | B. Dầu ăn và xăng | C. Rượu và nước | D. Dầu ăn và cát |
Câu 14: Chất tan tồn tại ở dạng
A. Chất rắn | B. Chất lỏng | C. Chất hơi | D. Chất rắn, lỏng, khí |
Câu 15: Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì
A. Chất tan | B. Dung môi | C. Chất bão hòa | D. Chất chưa bão hòa |
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính thể tích khí hiđro và oxi(đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8g nước.
Câu 2 (2 điểm): Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18oC, biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa.
(Cho KLNT: H=1, O=16)
MA TRẬN ĐỀ THI HK II HÓA HỌC 8
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Các mức độ nhận thức | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Hiđro – Nước | Nhận biết axit, bazo, muối, tên gọi, tính chất, công thức hóa học | Tính thể tích khí hiđro và oxi(đktc) | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 9 c 3 đ 30% | 1 c 3 đ 30% | 10 c 6 đ 60% | ||||||
Dung dịch | Tính tan của một số chất | Xác định độ tan của muối trong nước. | Phân biệt dung dịch, dung môi, chất tan. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 c 1 đ 10% | 1 c 2 đ 20% | 3 c 1 đ 10% | 7 c 4 đ 40% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 c 4 đ 40% | 1 c 3 đ 30% | 1 c 2 đ 20% | 3 c 1 đ 10% | 17 c 10đ 100% |