Đề thi cuối kì 2 Hóa học 8 (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 8 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1. Cho các chất sau:
- Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
- b, c. B. b, c, e, g. C. a, b, c, e. D. b, c, e.
Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
- khí oxi tan trong nước. C. khí oxi khó hóa lỏng.
- khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 3. Sự oxi hóa chậm là:
- Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.
- Sự oxi hóa mà không phát sáng.
- Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.
- Sự tự bốc cháy.
Câu 4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
- CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
- SiO2, P2O5, N2O5, CaO
- CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO
- CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5
Câu 5. (4 điểm)
Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và đánh dấu (-) vào cột có phương trình sai :
STT | Phương trình hóa học | Phản ứng hóa hợp | Phản ứng phân hủy |
01 | 2 HgO à 2Hg + O2 | ||
02 | 2 Fe + 3Cl2 à 2 FeCl3 | ||
03 | Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 | ||
04 | CaCO3 à CaO + CO2 | ||
05 | CO2 + 2Mg à 2MgO + C | ||
06 | C + O2 à CO2 | ||
07 | 2KClO3 à 2KCl + 3O2 | ||
08 | 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O |
II/ Tự luận (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
- Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
- Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
- Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
MA TRẬN ĐỀ THI HK II HÓA HỌC 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Chủ đề 1 Tính chất của Oxi - Oxit | Nhận biết chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm | Điều chế khí Oxi |
| Phân biệt Oxit axit và Oxit bazơ | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% | 1 0,5đ 5% | 1 4đ 40% | 3 5đ 50% | |||||||
Chủ đề 2 Sự Oxi hóa PƯPH, PƯ HH | - Khái niệm sự Oxi hóa chậm | - Phân biệt các phương trình hoá học | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% | 1 0,5đ 5% |
| 2 1đ 10% | |||||||
Chủ đề 3 Mol và tính toán hóa học | Viết và cân bằng phương trình hoá học | Tính thể tích khí đã tham gia phản ứng | Tính khối lượng của chất cần dùng để phân hủy chất khác dựa vào thể tích. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 1 2đ 20% | 3 câu 4đ 40% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 2 1đ 10% | 1 1đ 10% | 1 0,5đ 5% | 0 | 2 4,5đ 45% | 1 1đ 10% | 1 2đ 20% | 8 câu 10 đ 100% | |||