Đề thi cuối kì 2 Hóa học 8 (Đề số 3)
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 8 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I: Trắc nghiệm (2 điểm).
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Hòa tan 10 gam muối ăn vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
- 25% B. 20% C. 2,5% D. 2%
Câu 2: Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ:
- MgCO3 MgO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2
- 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl
Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
- KMnO4 và không khí. B. KMnO4 và H2O.
- KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và KClO3.
Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy.
- Cu(OH)2CuO + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
- 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. CuO + H2 Cu + H2O
PHẦN II: Tự Luận (8 điểm)
Câu 5.(3đ) Điền công thức hóa học của chất hoặc tên gọi cho phù hợp vào ô trống:
CTHH của oxit | CTHH của axit | CTHH của Bazo | CTHH của muối | Tên gọi của muối |
| Kaliphotphat | |||
SO3 | Fe(OH)2 | |||
MgO | HCl | |||
Canxi cacbonat |
Câu 6. (2đ) Viết phương trình biểu diễn chuyển hóa sau:
C CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2
Câu 7. (3đ)
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 14,6%
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu ?
c, Tính thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktc)
MA TRẬN ĐỀ THI HK II HÓA HỌC 8
Nội dung kiến thức | Mức độ nhận thức | Cộng | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
1. Oxi- không khí | Biết được những chất dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và thế nào là phản ứng phân hủy | Phân biệt được đâu là phản ứng có xảy ra sự oxi hóa | Hiểu được tính chât hóa học để hoàn thiện dãy phản ứng | |||||||||||
Số câu hỏi | 2 | 1 | 1 | 4 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 2 | 3,5 | ||||||||||
2. hidro- nước | Từ công thức của oxit, axit, bazo, muối học sinh hiểu bản chất để làm bài tập chuyển đổi ( cho biết một dữ kiện=> tìm các dữ kiện còn lại) | |||||||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | ||||||||||||
Số điểm | 3 | 3 | ||||||||||||
3. Dung dịch | Công thức tính nồng độ phần trăm | Làm bài tập tính toán | Tính lượng chất dư | |||||||||||
Số câu hỏi | 1 | 2/3 | 1/3 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 1 | 3,5 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1+2/3 | 1/3 | 7 | |||||||
Số điểm Tỉ lệ % | (1,5đ) 15% | (0,5đ) 5% | (3đ) 30% | (4đ) 40% | (1đ) 10% | 10 100% | ||||||||