Đề thi cuối kì 2 Hóa học 8 (Đề số 5)
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 8 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 điểm) Chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí | B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2 |
C. Tan nhiều trong nước | D. Nặng hơn không khí |
Câu 2: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 | B. CaO + H2O → Ca(OH)2 |
C. CaCO3 → CaO +CO2 | D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 |
Câu 3: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit
A. CO2 | B. SO2 | C. CuO | D. CuS |
Câu 4: Cho phản ứng sau, tổng sản phẩm là?
2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2
A. 3 | B. 2 | C. 1 | D. 5 |
Câu 5: Thành phần các chất trong không khí:
A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác | B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác |
C. 50% Nitơ, 50% Oxi | D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác |
Câu 6: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là
A. 60% | B. 70% | C. 80% | D. 50% |
Câu 7: Bari oxit có công thức hóa học là
A. Ba2O | B. BaO | C. BaO2 | D. Ba2O2 |
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A. Oxi nhẹ hơn không khí | B. Oxi cần thiết cho sự sống |
C. Oxi không mùi và không vị | D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí |
Câu 9: Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?
A. SO2, MgSO4, CuO | B. CO, SO2, CaO |
C. CuO, HCl, KOH | D. FeO, CuS, MnO2 |
Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên phi kim | B. Một nguyên tố kim loại |
C. Nhiều nguyên tố hóa học | D. Một nguyên tố hóa học khác |
Câu 11: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí | B. Nhẹ nhất trong các chất khí |
C. Không màu | D. Tan rất ít trong nước |
Câu 12: Ứng dụng của Hidro
A. Oxi hóa kim loại | B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ |
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh | D. Tạo mưa axit |
Câu 13: Công thức hóa học của hidro:
A. H2O | B. H | C. H2 | D. H3 |
Câu 14: Cho phản ứng sau, xác định chất khử
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
A. Fe2O3 | B. H2 | C. Fe | D. H2O |
Câu 15: Để nhận biết hidro ta dùng:
A. Que đóm đang cháy | B. Oxi | C. Fe | D. Quỳ tím |
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
- a)Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxi sắt từ?
- b)Tính số gam kali pemanganat KMnO4cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng khi nung nóng 2 mol KMnO4 thì thu được 1 mol O2.
Câu 2 (2 điểm):
- a)Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.
- b)Lập công thức hóa học của crom(III) oxit.
Câu 3 (1 điểm): Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
(Cho KLNT: K=39; Ca = 40; Mn=55; N=14; C = 12; O = 16; S= 32; Fe=56;
Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5)
MA TRẬN ĐỀ THI HK II HÓA HỌC 8
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Các mức độ nhận thức | Cộng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 4: Oxi – Không khí | Nêu tính chất vật lí, hóa học, công thức hóa học, điều chế, thành phần của oxi, oxit và không khí | Lập được công thức hóa học của oxit | Viết PTHH, tính khối lượng. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 10 c 3,3đ 33% | 1 c 2đ 20% | 1 c 2đ 20% | 12 c 7,3 đ 73% | |||||
Chủ đề 5: Hiđro – Nước | Nêu tính chất vật lí và ứng dụng của khí hidro | Trình bày công thức hóa học của phân tử hidro, tính khử và cách nhận biết hidro | So sánh tỉ lên mol tính khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 c 0,7 đ 7% | 3 c 1đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 6 c 2,7 đ 27% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 c 4 đ 40% | 4 c 3 đ 30% | 1 c 2 đ 20% | 1 c 1 đ 10% | 18 c 10đ 100% |