Đề thi cuối kì 2 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Khoa học máy tính cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Khoa học máy tính 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: … phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chạy thử là để phát hiện lỗi trong mã nguồn của chương trình.
B. Lỗi thời gian chạy là chương trình đã biên dịch, chạy thử thành công một vài lần vẫn có thể đột ngột dừng giữa chừng hoặc chạy mãi không dừng.
C. Nguyên nhân gây ra lỗi cú pháp thường là do có giá trị không hợp lệ khi thực hiện một tính toán nào đó.
D. Người lập trình chỉ cần hiểu rõ ngôn ngữ lập trình mình sử dụng là có thể dễ dàng sửa lỗi cú pháp.
Câu 2. Quy ước nào đúng khi viết mã giả?
A. Lời chú thích bắt đầu bằng dấu “$” cho đến hết dòng.
B. Số lần lặp biết trước: Phỏng theo mẫu lệnh của Python.
C. Cấu trúc rẽ nhánh (phép lựa chọn) dùng mẫu câu lệnh ….
D. 1 nghĩa là gán nhận giá trị bằng 1.
Câu 3. Độ phức tạp thời gian của phép tìm kiếm nút chứa dữ liệu cần xử lí trong danh sách liên kết là:
A. .
B. với là số nút của danh sách.
C. với là số nút của danh sách.
D. với là số nút của danh sách.
Câu 4. Từ khoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa vào kết quả là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói về hệ CSDL tập trung?
- A. Hệ CSDL tập trung phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp lớn hoạt động trải rộng về mặt địa lí.
- B. Phần lớn các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng hệ CSDL tập trung.
- C. Hệ CSDL tập trung có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL phân tán.
- D. Hệ CSDL tập trung có chi phí cao hơn hệ CSDL phân tán.
Câu 6. Kết quả của đoạn chương trình dưới đây là:
A. a = [1, 8, 10, 9, 0, 7, 6]. B. a = [5, 8, 2, 0].
C. a = [1, 10, 9, 7]. D. a = [9, 7, 0, 15].
Câu 7. Phương thức nào trong Python thực hiện tìm kiếm phần tử trong một dãy tuần tự (xâu kí tự, mảng hoặc danh sách) và trả về vị trí của phần tử đó?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu mà thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.
B. Nếu mà thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.
C. Nếu mà thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.
D. Nếu mà thì cặp hai phần tử (, ) gọi là một nghịch thế.
Câu 9. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiến tuần tự là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Phương án nào không phải là ưu điểm của lập trình theo phương pháp mô đun hoá?
A. Khả năng tái sử dụng.
B. Dễ kiểm thử và sửa lỗi hơn.
C. Hạn chế được lỗi cú pháp.
D. Phối hợp cùng lập trình viên.
Câu 11. Vòng lặp bên ngoài của thuật toán sắp xếp chèn tuyến tính thực hiện bao nhiêu bước lặp?
A. với là độ dài của dãy.
B. với là độ dài của dãy.
C. với là độ dài của dãy.
D. với là độ dài của dãy.
Câu 12. Ma trận có:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Danh sách liên kết nào sau đây đúng cấu trúc dữ liệu?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cú pháp khai báo danh sách a rỗng trong Python là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Nhà quản trị CSDL không có nhiệm vụ:
“Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?
- A. Kĩ năng tổ chức.
- B. Kĩ năng giao tiếp.
- C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.
- D. Kĩ năng giải quyết vấn đề.
Câu 16. Nếu muốn in ra số thực với ba chữ số phần lẻ thì cần giữ chỗ bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Nếu và thì:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy số đã sắp thứ tự tăng dần (không giảm) có thể dùng hàm bisect_left (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.
B. Dãy số đã sắp thứ tự giảm dần (không tăng) có thể dùng hàm bisect_left (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.
C. Dãy số đã sắp thứ tự giảm dần (không tăng) có thể dùng hàm bisect_right (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.
D. Dãy số đã sắp thứ tự tăng dần (không giảm) có thể dùng hàm bisect_right (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuật toán sắp xếp nhanh được thiết kế theo chiến lược “chia để trị”.
B. Thuật toán sắp xếp nhanh có thể áp dụng một trong hai lược đồ phân đoạn: theo Lomuto hoặc theo Hoare.
C. Lược đồ Lomuto thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo một chiều từ trái sang phải, đổi chỗ và dịch chuyển dần vị trí phân tách hai dãy con cho đến khi thoả mãn yêu cầu phân đoạn.
D. Lược đồ Hoare thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo hai chiều, từ vị trí giữa tiến dần ra hai đầu dãy số, đổi chỗ để thoả mãn yêu cầu phân đoạn; kết thúc khi gặp nhau.
Câu 20. Trong thuật toán Lomuto, pivot là phần tử ở vị trí nào của dãy số?
A. Vị trí chính giữa dãy số. B. Vị trí cuối dãy số.
C. Vị trí đầu dãy số. D. Vị trí bất kì.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một nút của danh sách liên kết có hai thành phần: phần Data chứa địa chỉ của nút liền kề, phần liên kết gọi là Next.
B. Nếu mỗi nút có thêm một con trỏ nữa là Prev trỏ đến nút đứng kề ngay sau thì sẽ có danh sách nối kép.
C. Các nút danh sách liên kết không được lưu trữ thành một khối liên tục liền kề mà có thể nằm rải rác, tách rời nhau trong bộ nhớ.
D. Đuôi danh sách là nút cuối cùng trong danh sách và có giá trị Null.
Câu 22. Phương thức nào trong Python dùng để xoá rỗng danh sách ()?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL là bảo vệ hệ CSDL khỏi các mối đe doạ cố ý hoặc vô tình.
B. Nguy cơ phá vỡ sự an toàn của hệ CSDL có thể đến từ những sự cố, tai hoạ ngẫu nhiên như do thao tác vô tình hoặc do lỗi bất chợt ở phần mềm làm hỏng các ổ đĩa lưu trữ dữ liệu hay sự cố cháy nổ, ....
C. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL là rất quan trọng đối với bất cứ tổ chức nào.
D. Sử dụng tường lửa là một biện pháp thường được sử dụng để bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL.
Câu 24. Để sử dụng như một thư viện cần khai báo như thế nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu các giai đoạn người lập trình cần thực hiện khi thiết kế chương trình theo phương pháp mô đun hoá.
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy viết chương trình Python thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2. Các loại kiến trúc của hệ CSDL | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
3. Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
4. Nghề quản trị CSDL | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
5. Kiểu mảng và cấu trúc mảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
6. Mảng hai chiều | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
7. Thực hành về tệp, mảng và danh sách | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
8. Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tính | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
9. Đánh giá thuật toán | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
10. Kiểm thử và sửa lỗi chương trình | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
11. Lập trình giải bài toán tìm kiếm | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
12. Lập trình một số thuật toán sắp xếp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | ||||||
13. Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
14. Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,25 | ||||||
15. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun | |||||||||||
16. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
17. Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
18. Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
19. Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 0 | 13 | 1 | 4 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 1,75 | 0 | 3,25 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 0 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 1,75 điểm 17,5% | 5,25 điểm 52,5% | 3,0 điểm 30% | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 - - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - - CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU CÁC HỆ CSDL | 0 | 3 | ||||
Truy vấn trong CSDL quan hệ (tiếp theo) | Nhận biết | - Các câu lệnh truy vấn SQL với liên kết các bảng. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Đưa ra được một vài ví dụ minh hoạ cho việc dùng truy vấn để tổng hợp, tìm kiếm dữ liệu trên một số bảng. | |||||
Vận dụng | - Thực hành truy vấn trong CSDL quan hệ. | |||||
Các loại kiến trúc của hệ CSDL | Nhận biết | - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số kiến trúc thường gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. | |||||
Bảo vệ an toàn của hệ CSDL và bảo mật thông tin trong CSDL | Nhận biết | - Tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL. | ||||
Thông hiểu | - Một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. | 1 | C23 | |||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CSDL | 0 | 1 | ||||
Nghề quản trị CSDL | Thông hiểu | - Một số thông tin cơ bản về nghề quản trị CSDL: các công việc chính; yêu cầu về kiến thức, kĩ năng; các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo; nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai. | 1 | C15 | ||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp (qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực, …) về một vài ngành nghề liên quan khác trong lĩnh vực tin học. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH KĨ THUẬT LẬP TRÌNH | 2 | 20 | ||||
Kiểu mảng và cấu trúc mảng | Nhận biết | - Cấu trúc dữ liệu mảng một chiều. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng. | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được một số hàm có sẵn trong Python để thao tác với biến kiểu mảng. | |||||
Mảng hai chiều | Nhận biết | - Cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều. | 1 | C12 | ||
Thông hiểu | - Thời gian thực hiện các phép toán của mảng. | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được danh sách để thể hiện mảng hai chiều trong Python. | |||||
Thực hành về tệp, mảng và danh sách | Thông hiểu | - Biết được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. | 1 | C22 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được lát cắt để xử lí mảng, danh sách theo ý muốn. - Sử dụng được một số hàm xử lí tệp dữ liệu đầu vào, đầu ra. | 1 | C6 | |||
Làm mịn dần từng bước từ thuật toán đến chương trình máy tính | Thông hiểu | - Giải thích được sơ bộ phương pháp làm mịn dần trong lập trình. - Biết được mã giả là gì. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được mã giả làm mịn dần một số thuật toán đơn giản. | |||||
Đánh giá thuật toán | Thông hiểu | - Khái niệm độ phức tạp thời gian của thuật toán. - Biết được kí pháp O lớn và các bậc độ phức tạp thời gian. | 1 | C17 | ||
Kiểm thử và sửa lỗi chương trình | Nhận biết | - Nhận biết các loại lỗi chương trình. - Biết được việc kiểm thử giúp lập trình viên phát hiện lỗi, làm tăng độ tin cậy của chương trình nhưng chưa chứng minh được chương trình đã hết lỗi. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số kinh nghiệm gỡ lỗi và các thói quen lập trình tốt để dễ gỡ lỗi. | |||||
Lập trình giải bài toán tìm kiếm | Thông hiểu | - Phát biểu được bài toán tìm kiếm. | 1 | C7 | ||
Vận dụng | - Viết được chương trình cho một số thuật toán. - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán tìm kiếm đơn giản. | 1 | C9 | |||
Lập trình một số thuật toán sắp xếp | Thông hiểu | - Phát biểu được bài toán sắp xếp. | 2 | C8 C11 | ||
Vận dụng | - Viết được chương trình cho một vài thuật toán sắp xếp. - Vận dụng được quy tắc thực hành xác định độ phức tạp của một vài thuật toán sắp xếp. | 1 | C2 | |||
Lập trình thuật toán sắp xếp nhanh | Thông hiểu | - Hiểu được ý tưởng của thuật toán sắp xếp nhanh. | 2 | C19 C20 | ||
Vận dụng | - Viết được chương trình thực hiện sắp xếp nhanh một dãy số dựa trên các mã lệnh thuật toán phân đoạn trước đó. | |||||
Thiết kế chương trình từ trên xuống và phương pháp mô đun hoá | Nhận biết | - Nhận biết được lợi ích của phương pháp mô đun hoá: hỗ trợ làm việc đồng thời, dễ dàng bảo trì, phát triển chương trình và tái sử dụng các mô đun. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun cho một bài toán cụ thể. | 1 | C1 | |||
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun | Vận dụng | - Vận dụng được phương pháp thiết kế chương trình thành các mô đun (hàm) cho một bài toán cụ thể. - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế. | ||||
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo) | Vận dụng | - Viết được chương trình thực hiện một số hàm theo thiết kế. - Sử dụng được các hàm đã viết để lập trình giải bài toán thực tế. | 1 | C16 | ||
Thực hành thiết kế và lập trình theo mô đun (tiếp theo) | Vận dụng | - Sử dụng được một số hàm thư viện có sẵn của Python để giải bài toán thực tế. | 1 | C18 | ||
Thực hành về thư viện các hàm tự định nghĩa | Thông hiểu | - Biết cách khai báo sử dụng thư viện. | 1 | C24 | ||
Vận dụng | - Tạo được một thư viện nhỏ. - Viết được chương trình sử dụng thư viện vừa tạo ra. | |||||
Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết và ứng dụng | Nhận biết | - Cấu trúc dữ liệu danh sách liên kết. | 2 | C13 C21 | ||
Thông hiểu | - Các thao tác và thời gian thực hiện các phép toán của danh sách liên kết. - Ứng dụng của danh sách liên kết. | 1 | C3 |