Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Trong các hệ điều hành sau hệ điều hành nào là hệ điều hành thương mại
A. Linux B. Ubuntu C. Android D. Windows
Câu 2: Hệ điều hành có vai trò gì trong máy tính?
A. Quản lý tài nguyên phần cứng và cung cấp môi trường cho các chương trình ứng dụng
B. Chỉ dùng để kết nối các thiết bị ngoại vi
C. Chỉ là phần mềm dùng để lưu trữ dữ liệu
D. Chỉ điều khiển chuột và bàn phím
Câu 3: Chương trình ứng dụng tương tác với phần cứng thông qua đâu?
A. Bộ nhớ RAM
B. Hệ điều hành
C. Màn hình máy tính
D. Cổng USB
Câu 4: Phần mềm nguồn mở có đặc điểm nào sau đây?
A. Mã nguồn được công khai và có thể chỉnh sửa
B. Chỉ sử dụng được khi kết nối Internet
C. Không thể thay đổi mã nguồn
D. Được cài đặt trên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ
Câu 5 : Đâu là phần mềm được sử dụng trực tuyến?
A. Microsoft Windows
B. Google Docs
C. Adobe Photoshop
D. Mozilla Firefox
Câu 6: Bộ phận nào được ví như “bộ não” của máy tính?
A. RAM B. ROM C. CPU D. Ổ cứng
Câu 7: Mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành, và chương trình ứng dụng là gì?
A. Phần cứng điều khiển chương trình ứng dụng và hệ điều hành
B. Hệ điều hành điều khiển phần cứng và hỗ trợ các chương trình ứng dụng hoạt động
C. Chương trình ứng dụng điều khiển hệ điều hành và phần cứng
D. Chương trình ứng dụng không cần hệ điều hành để hoạt động
Câu 8: Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ tạm thời các chương trình đang chạy?
A. HDD B. SSD C. RAM D. Bo mạch chủ
Câu 9: Khi tìm hiểu để mua một chiếc máy tính ta cần quan tâm đến phần cứng nào đầu tiên
A. Màn hình B. ROM C. CPU D. RAM
Câu 10: Hãy cho biết nhận định nào là đúng khi nói về CPU
A. Tốc độ của CPU được đo bằng đơn vị là i, ví dụ i5, i7
B. CPU có dung lượng càng lớn thì tốc độ xử lí càng cao
C. Số chu kì xử lí lí mỗi giây mà CPU có thể thực hiện được được đo bằng đơn vị hz
D. CPU chứa một số chương trình được nhà sản xuất cài đặt sẵn, giúp khởi động các tính năng cơ bản của thiết bị ngoại vi
Câu 11: Thiết bị nào sau đây được sử dụng trong các cuộc họp trực tuyến?
A. Máy in B. Camera C. Máy quét D. USB
Câu 12: Để đưa một cuốn sách vào máy tính ta sử dụng thiết bị nào là nhanh nhất
A. Bàn phím B. Máy in C. Máy quét D. USB
Câu 13: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19: Để mọi người trong nhóm có thể cùng nhau soạn thảo 1 văn bản trực tuyến ta có thể sử dụng công
cụ nào sau đây
A. Google driver
B. Google sheets
C. Google docs
D. Google word
Câu 20: Lợi ích của việc sử dụng các công cụ hỗ trợ làm việc nhóm trực tuyến là gì?
A. Chỉ để gửi email nhanh hơn
B. Giúp tăng cường khả năng cộng tác và trao đổi thông tin trong nhóm
C. Chỉ cần một người làm việc và chia sẻ với người khác
D. Không có lợi ích gì đặc biệt
Câu 21: Khi chia sẻ tệp tin trên Internet, điều quan trọng nhất cần làm là gì?
A. Chỉ chia sẻ dưới dạng công khai để mọi người có thể truy cập
B. Thiết lập quyền truy cập phù hợp và bảo mật tệp tin
C. Sử dụng phần mềm chia sẻ không rõ nguồn gốc
D. Không cần quan tâm đến vấn đề bảo mật
Câu 22: Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?
A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.
B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.
C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.
D. Lưu được dữ liệu lâu dài.
Câu 23: Chuyển phép tính cộng 27 + 26 = 53 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 111101
Β. 11011 + 11010 = 110101
C. 11010 + 10101 = 101101
D. 10101 + 11011 = 101110
Câu 24: Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:
A. 45 B. 30 C. 85 D. 70
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một văn phòng làm việc trang bị nhiều thiết bị ngoại vi như máy in, máy quét, và máy chiếu. Nhân viên được yêu cầu sử dụng các thiết bị này để thực hiện công việc hàng ngày như in tài liệu, quét hợp đồng và trình chiếu báo cáo. Các máy tính trong văn phòng cài đặt nhiều phần mềm trên máy tính cá nhân để hỗ trợ học tập. Trong đó, hệ điều hành Windows giúp quản lý toàn bộ hệ thống, còn các phần mềm ứng dụng như trình duyệt web và bộ xử lý văn bản giúp nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
a. Máy in là thiết bị ngoại vi giúp chuyển đổi tài liệu số thành bản in trên giấy.
b. Hệ điều hành có vai trò quản lý các tài nguyên phần cứng và phần mềm, cho phép các chương trình ứng dụng hoạt động đồng thời.
c. Các phần mềm ứng dụng như trình duyệt web và bộ xử lý văn bản được tích hợp sẵn vào hệ điều hành và không thể gỡ bỏ.
d. Bạn có thể sử dụng máy quét để chuyển các tài liệu in thành file số trên máy tính, giúp dễ dàng lưu trữ và chỉnh sửa.
Câu 2. Một công ty công nghệ mới thành lập đang triển khai hệ thống máy tính cho các phòng ban của mình. Các nhân viên được trang bị máy tính cá nhân với phần cứng mạnh mẽ, hệ điều hành Windows và một số phần mềm ứng dụng như bộ văn phòng Microsoft Office. Công ty cũng quyết định sử dụng phần mềm nguồn mở cho các dự án phát triển phần mềm và tổ chức các buổi đào tạo về tìm kiếm thông tin và trao đổi dữ liệu qua mạng Internet. Nhân viên được hướng dẫn cách sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin, chia sẻ tài liệu và làm việc nhóm trực tuyến.
a. Phần cứng là các thành phần vật lý của máy tính và hệ điều hành trong khi đó phần mềm là các chương trình mà nhân viên của công ty làm ra.
b. Phần mềm nguồn mở cho phép người dùng truy cập mã nguồn và tự do chỉnh sửa, phân phối, và tất cả các phần mềm nguồn mở đều được cung cấp miễn phí.
c. Người dùng có thể sử dụng các công cụ tìm kiếm trực tuyến để truy cập thông tin đa dạng và dễ dàng chia sẻ tài liệu qua email hoặc các nền tảng trực tuyến khác.
d. Nhân viên có thể sử dụng các dịch vụ lưu trữ đám mây để lưu trữ tài liệu và chia sẻ với đồng nghiệp một cách nhanh chóng và an toàn.
Câu 3. Một buổi học thực hành về máy tính được tổ chức cho sinh viên tại trường đại học. Giảng viên giới thiệu về các bộ phận chính bên trong máy tính. Sau khi kết thúc buổi học giảng viên chia lớp thành nhiều nhóm và gửi bài tập về nhà cho các nhóm trưởng với nội dung tìm hiểu về các bộ phận bên trong máy tính và yêu cầu các nhóm thảo luận và nộp bài cho giảng viên qua email.
a. Bộ phận quan trọng nhất trong máy tính là thiết bị lưu trữ.
b. Các công cụ tìm kiếm như Google giúp người dùng tìm kiếm thông về nội dung bài tập, từ đó ta có thể hoàn thành bài tập một cách nhanh chóng mà không cần mất nhiều thời gian.
c. Để tiến hành thảo luận nhóm mà không cần phải tập trung các nhóm có thể sử dụng các dịch vụ họp trực tuyến để trao đổi và sử dụng các dịch vụ điện toán đám mây để lưu trữ, chia sẻ và xử lí chung bài tập.
d. Nếu dung lượng vượt quá kích thước cho phép để gửi email ta có thể sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến và gửi link chia sẻ tệp tin cho giảng viên thông qua email.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
| Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
| NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
| NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||||
Bài 1. Bên trong máy tính | Nhận biết | - Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân. | |||||||
| Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Nhận biết | - Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. | |||||||
Bài 3. Khái quát về hệ điều hành | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). - Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. - Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu. | |||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính. | |||||||
| Bài 4. Thực hành với các thiết bị số | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. - Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,... - Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào - ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn. | |||||||
| Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. - Biết được vấn đề bản quyền trong việc sử dụng phần mềm nguồn mở. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. | |||||||
| Vận dụng | - Khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc. | |||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG | ||||||||
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết | - Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến. | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. | |||||||
| Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. - Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google. | |||||||
Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. - Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook. | |||||||
| Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử. Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail. | |||||||