Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 14)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Khi một thiết bị mới kết nối vào máy tính. Hệ điều hành thực hiện công việc nào đầu tiên?

A. Hệ điều hành tự động nhận thiết bị và bổ sung chương trình điều khiển vào hệ thống

B. Hệ điều hành không tự nhận các thiết bị mà người dùng phải cài đặt các chương trình điều khiển

C. Hệ điều hành nhận dạng thiết bị và sử dụng ngay lập tức các thiết bị này

D. Hệ điều hành quản lí ngay các thiết bị được kết nối

Câu 2. Thiết bị sau đây được gọi là gì?

kenhhoctap

A. Bộ xử lí trung tâm

B. Bộ nhớ trong

C. Bộ nhớ ngoài

D. Bảng mạch mở rộng 

Câu 3. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

A. Windows XP    B. UNIX     C. Android  D. iOS

Câu 4. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?

A. Có nhiều tiện ích nâng cao.

B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.

C. Điều khiển một cách tự động.

D. Giá thành rẻ.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

A. Adobe Photoshop

B. GIMP

C. MySQL

D. Adobe Audition

Câu 6. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?

A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.

B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.

C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.

D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

A. Google Docs    B. Facebook C. File Explorer    D. Tiki

Câu 8. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 14. Số lượng kết quả tìm kiếm trả về luôn giảm đi khi nào?

A. Khi thay đổi máy tìm kiếm khác

B. Khi viết hoa từ khóa tìm kiếm

C. Khi kéo dài từ khóa tìm kiếm

D. Khi sử dụng các từ khóa cụ thể hơn 

Câu 15. Kết quả của phép cộng nhị phân 1001 + 1011 là?

A. 10100                        B. 10000                        C. 10110                        D. 10101

Câu 16. Để tải tệp lên ổ đĩa trực tuyến của Google Drive, ta không cần thao tác nào sau đây?

1. Đăng nhập tài khoản Gmail, chọn Google apps (các ứng dụng của Google) để mở cửa sổ các ứng dụng của Google và chọn Drive

2. Chọn Share, xuất hiện cửa sổ chia sẻ dữ liệu. Nhập địa chỉ email của người hoặc nhóm người nhận dữ liệu được chia sẻ, chọn Send. (Cũng có thể gửi đường liên kết (link) của tập hoặc thư mục dữ liệu muốn chia sẻ: chọn Copy link và gửi link này cho người nhận.)

3. Mở thư mục muốn tải dữ liệu lên, chọn New (hoặc nháy chuột phải), chọn File upload (tải tệp) hoặc Folder upload (tải thư mục), chọn tệp hoặc thư mục trong máy tính muốn tải, chọn Open

Hãy chọn phương án đúng.

A. 2 và 3                         B. 2                                C. 1 và 3                         D. 3

Câu 17. Cộng các số nhị phân 10110 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được

A. 45                    B. 46                              C. 47                              D. 48 

Câu 18. Lợi ích của việc sử dụng các công cụ hỗ trợ làm việc nhóm trực tuyến là gì?

A. Chỉ để gửi email nhanh hơn

B. Giúp tăng cường khả năng cộng tác và trao đổi thông tin trong nhóm

C. Chỉ cần một người làm việc và chia sẻ với người khác

D. Không có lợi ích gì đặc biệt

Câu 19. Khi chia sẻ tệp tin trên Internet, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

A. Chỉ chia sẻ dưới dạng công khai để mọi người có thể truy cập

B. Thiết lập quyền truy cập phù hợp và bảo mật tệp tin

C. Sử dụng phần mềm chia sẻ không rõ nguồn gốc

D. Không cần quan tâm đến vấn đề bảo mật

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không thuộc chức năng Quản lý tiến trình của hệ điều hành?

A. Điều khiển giao tiếp giữa các tiến trình

B. Tạo ra các tiến trình

C. Tự động khởi động các ứng dụng cài đặt trên máy tính

D. Hủy bỏ tiến trình khi kết thúc công việc

Câu 21. Bộ phận nào có ảnh hưởng lớn đến tốc độ và hiệu năng xử lý của máy tính, đặc biệt trong việc truy xuất dữ liệu tạm thời?

A. RAM                         B. CPU                 C. ROM                D. Thiết bị lưu trữ

Câu 22. Đâu là cách kết nối máy tính với điện thoại thông minh?

A. Qua cáp VGA

B. Qua cáp HDMI

C. Qua Bluetooth

D. Qua cáp tròn 3.5mm

Câu 23. Quan sát hình bên dưới và cho biết tên của các cổng kết nối?

kenhhoctap

A. A là cổng HDMI, B là cổng VGA, C là cổng USB

B. A là cổng USB, B là cổng HDMI, C là cổng VGA

C. A là cổng VGA, B là cổng USB, C là cổng HDMI

D. A là cổng VGA, B là cổng HDMI, C là cổng USB 

Câu 24. Phương án nào sau đây được coi là từ khóa phù hợp nhất khi muốn tìm tài liệu môn toán dành cho học sinh tiểu học nhưng không bao gồm các trang web học tập liên quan?

A. “môn toán” – “khóa học tiểu học”

B. “môn toán” OR “tiểu học” + pdf

C. “toán tiểu học” – “trang học tập”

D. “tài liệu” AND “toán tiểu học”

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Hệ điều hành Linux là hệ điều hành mã nguồn mở, được sử dụng rộng rãi trên máy tính cá nhân, máy chủ và các thiết bị nhúng.

a) Hệ điều hành Linux là hệ điều hành thương mại.

b) Hệ điều hành Linux không thể chạy trên máy tính PC.

c) Hệ điều hành Linux có nhiều phiên bản khác nhau, ví dụ như Ubuntu, Red Hat.

d) Hệ điều hành Linux không an toàn bằng hệ điều hành Windows.

Câu 2. Phần mềm thương mại là phần mềm được phát triển để kinh doanh, thường được phân phối dưới dạng mã máy.

a) Phần mềm thương mại luôn luôn là phần mềm trả phí.

b) Phần mềm thương mại không thể được sửa đổi bởi người dùng.

c) Phần mềm thương mại thường được hỗ trợ kỹ thuật bởi nhà sản xuất.

d) Phần mềm thương mại không thể được sử dụng miễn phí.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Hệ điều hành di động là phần mềm điều khiển hoạt động của thiết bị di động.

a) Android là hệ điều hành di động do Google phát triển.

b) iOS là hệ điều hành di động do Microsoft phát triển.

c) Windows Phone là hệ điều hành di động do Apple phát triển.

d) Hệ điều hành di động không có vai trò gì đối với ứng dụng di động.


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

   .............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)1185664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)      
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

    

Bài 1.

Bên trong máy tính

Nhận biết- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.      
Thông hiểu- Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT.      
Vận dụng- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân.      
Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minhNhận biết- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.      
Thông hiểu- Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.      
Vận dụng- Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.      

Bài 3.

Khái quát về hệ điều hành

Nhận biết

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

- Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

      
Thông hiểu

- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.

- Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu.

      
Vận dụng- Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính.      
Bài 4. Thực hành với các thiết bị sốNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau.

- Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,...

- Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào - ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn.

      
Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềmNhận biết

- Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice.

- Biết được vấn đề bản quyền trong việc sử dụng phần mềm nguồn mở.

      
Thông hiểu- Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.      
Vận dụng- Khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc.      

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM 

VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG

    

Bài 1. 

Lưu trữ trực tuyến

Nhận biết- Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến.      
Thông hiểu       
Vận dụng- Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.      
Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếmNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

- Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google.

      

Bài 3.

Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội.

- Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook.

      
Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tửNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử.

Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail.

      

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay