Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 11)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Chức năng không phải của hệ điều hành là:

A. Quản lí thiết bị và quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng và một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả máy tính.

D. Tăng giá trị của máy tính.

Câu 2. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân không gồm

A. Cửa sổ    B. Biểu tượng       C. Chuột     D. Loa

Câu 3. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

A. Windows XP    B. UNIX     C. Android  D. iOS

Câu 4. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?

A. Có nhiều tiện ích nâng cao.

B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.

C. Điều khiển một cách tự động.

D. Giá thành rẻ.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

A. Adobe Photoshop

B. GIMP

C. MySQL

D. Adobe Audition

Câu 6. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?

A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.

B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.

C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.

D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

A. Google Docs    B. Facebook C. File Explorer    D. Tiki

Câu 8. Lựa chọn phương án sai.

A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.

B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.

C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.

D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 9. Em không thể đăng nhập vào thiết bị di động bằng cách nào?

A. Sử dụng mật khẩu.

B. Mở khóa vân tay.

C. Nhận dạng khuôn mặt.

D. Nhập sai mật khẩu.

Câu 10. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?

kenhhoctap

A. Phép cộng lôgic.

B. Phép nhân lôgic.

C. Phép phủ định lôgic.

D. Phép hoặc loại trừ.

Câu 11. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.

B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.

C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.

D. Lưu được dữ liệu lâu dài.

Câu 12. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến không có lợi ích gì?

A. Dữ liệu được sao lưu tự động.

B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi.

C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc.

D. Có thể chia sẻ dữ liệu mà không cần kết nối Internet.

Câu 19. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google                      B. Apple                         C. Microsoft                   D. Dropbox

Câu 20. Em muốn chia sẻ bức ảnh về chuyến dã ngoại cuối tuần của gia đình em với bạn bè, em không thể dùng cách nào sau đây?

A. Sử dụng USB để sao lưu và chuyển bức từ máy tính này sang máy tính khác.

B. Lưu trữ và chia sẻ ảnh bằng công cụ Google Drive.

C. Đăng ảnh lên mạng xã hội.

D. Miêu tả bằng lời.

Câu 21. Sắp xếp các thao tác sau đây để tạo nhãn mới và di chuyển các email sang nhãn vừa tạo trong Gmail?

1. Đăng nhập tài khoản Gmail của em.

2. Chọn dấu cạnh các email quan trọng để đánh dấu

3. Tại cửa sổ New label nhập tên nhãn và chọn Create.

4. Chọn email muốn di chuyển, chọn Moves to(Di chuyển), chọn nhãn muốn chuyển đến

5. Chọn (Settings) ở góc phải trên màn hình, xuất hiện cửa sổ Settings, chọn mục Labels, chọn Create new label

Hãy chọn phương án đúng?

Α. 3 – 4 – 5 – 2 – 1.

B. 1 – 3 – 4 – 5 – 2.

C. 4 – 3 – 5 – 2 – 1.

D. 1 – 5 – 3 – 4 – 2.

Câu 22. Để kết nối có dây máy tính với tivi thông minh ta sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

kenhhoctap

A. Cổng 2.            

B. Cổng 6.            

C. Cổng 1.            

D. Cổng 3, 4, 5.

Câu 23. Đơn vị GB (Gigabyte) thường được sử dụng để đo lường yếu tố nào trong máy tính?

A. Độ phân giải màn hình.

B. Dung lượng RAM.

C. Tốc độ đường truyền Internet.        

D. Tốc độ CPU.

Câu 24. Cho biểu thức logic A OR B và A AND B. Với A=1 và B=0, giá trị của 2 biểu thức logic lần lượt là gì?

A. 0; 1                            B. 0; 0                   C. 1; 0                   D. 1; 1

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. iOS là hệ điều hành do Apple phát triển, được sử dụng trên các thiết bị iPhone và iPad.

a) iOS là hệ điều hành mã nguồn mở.

b) iOS là hệ điều hành phổ biến nhất trên điện thoại thông minh.

c) iOS có nhiều tính năng bảo mật và quyền riêng tư.

d) iOS có thể chạy trên các thiết bị Android. 

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Máy in là thiết bị ngoại vi dùng để in văn bản, hình ảnh hoặc đồ họa từ máy tính ra giấy.

a) Máy in laser có tốc độ in chậm hơn máy in kim.

b) Máy in phun có chất lượng in tốt hơn máy in laser.

c) Máy in kim có giá thành rẻ hơn máy in laser.

d) Máy in 3D có thể in các vật thể ba chiều.

Câu 4. Thư điện tử là dịch vụ trực tuyến cho phép người dùng gửi và nhận thư điện tử.

a) Thư điện tử không thể được sử dụng để gửi tệp đính kèm.

b) Thư điện tử có thể được sử dụng để giao tiếp với nhiều người cùng một lúc.

c) Thư điện tử không có bất kỳ nguy cơ nào.

d) Thư điện tử là một phương thức giao tiếp nhanh chóng và tiện lợi.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)1185664
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)      
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST      

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

1185664

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

    

Bài 1.

Bên trong máy tính

Nhận biết- Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.      
Thông hiểu- Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT.      
Vận dụng- Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân.      
Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minhNhận biết- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.      
Thông hiểu- Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.      
Vận dụng- Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.      

Bài 3.

Khái quát về hệ điều hành

Nhận biết

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC).

- Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.

      
Thông hiểu

- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.

- Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu.

      
Vận dụng- Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính.      
Bài 4. Thực hành với các thiết bị sốNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau.

- Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,...

- Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào - ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn.

      
Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềmNhận biết

- Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice.

- Biết được vấn đề bản quyền trong việc sử dụng phần mềm nguồn mở.

      
Thông hiểu- Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT.      
Vận dụng- Khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc.      

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM 

VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG

    

Bài 1. 

Lưu trữ trực tuyến

Nhận biết- Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến.      
Thông hiểu       
Vận dụng- Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.      
Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếmNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.

- Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google.

      

Bài 3.

Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội

Nhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội.

- Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook.

      
Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tửNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử.

Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail.

      

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 11 định hướng khoa học máy tính cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay