Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Vật lí Kết nối tri thức (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án vật lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Nguồn năng lượng không dễ dàng bổ sung sau khi sử dụng là

A. năng lượng của dòng nước chảy.

B. năng lượng từ Mặt Trời.

C. năng lượng từ gió.

D. năng lượng từ than đá.

Câu 2: Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?

A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.

B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.

C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.

D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.

Câu 3: Chỉ ra phát biểu sai khi nói về sự lãng phí năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.

A. Khi vứt bỏ thức ăn là đã lãng phí năng lượng hoá học.

B. Khi mở nhạc quá lớn là đã lãng phí động năng.

C. Khi nấu thức ăn cháy khét là đãng lãng phí nhiệt năng.

D. Khi không tắt đèn sau khi sử dụng là đã lãng phí năng lượng ánh sáng.

Câu 4: Hoạt động nào dưới đây gây lãng phí năng lượng khi sử dụng ti vi?

A. Tắt ti vi khi không xem.

B. Chọn mua ti vi có kích thước màn hình không quá to.

C. Chọn chế độ để màn hình ti vi sáng vừa đủ.

D. Mở âm thanh ti vi quá to.

Câu 5. Từ Trái Đất, ta thấy hình dạng Mặt Trăng có lúc tròn, lúc khuyết vì

A. Mặt Trăng không có dạng hình cầu.

B. Mặt Trăng bị Mặt Trời che khuất.

C. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó.

D. phần Mặt Trăng quan sát được thay đổi hằng ngày.

Câu 6: Người ta quan sát các pha của Mặt Trăng qua một vài ngày và ghi nhận được hình ảnh như sau:

 

Như vậy, có thể nhận định rằng Mặt Trăng đang ở giai đoạn

A. nửa đầu tháng.

B. nửa cuối tháng.

C. đầu tuần.

D. cuối tuần.

Câu 7: Ngôi sao mà ta nhìn thấy được vào ban ngày là

A. sao chổi.

B. Mặt Trời.      

C. sao băng.

D. sao Bắc Cực.

...........................................

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Ở các nhà máy thuỷ điện, nước từ trên cao chảy xuống làm quay tuabin của máy phát điện để tạo ra dòng điện. Trong quá trình đó, có những dạng năng lượng cơ học nào xuất hiện? Chúng có thể chuyển hóa qua lại với nhau không? 

Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao các ổ bi ở trục xe đạp, xe máy và ô tô cần luôn được bảo dưỡng và bôi trơn?

Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Thứ tự (từ tâm Mặt Trời)

Nhiệt độ (oC)

Chu kì quay quanh Mặt Trời (ngày)

Chu kì tự quay (ngày)

Thuỷ tinh

430

88

58,9

Kim tinh

480

224,7

244

Trái Đất

14

365,2

1

Hoả tinh

31

687

1,03

Mộc tinh

–130 

4343,5

0,41

Thổ tinh

–185

10767,5

0,43

Thiên Vương tinh

–200

30587

0,72

Hải Vương tinh

–218

60152

0,67

Khoảng thời gian để hành tinh tự quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày một đêm. Hãy cho biết một ngày đêm trên Thuỷ tinh, Hoả tinh, Thổ tinh và Hải Vương tinh tương ứng với bao nhiêu giờ trên Trái Đất.

...........................................

BÀI LÀM

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

............................................................................................................................................. 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHƯƠNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

IX. NĂNG LƯỢNG

Bài 48. Sự chuyển hoá năng lượng

1

0

1

2,0đ

Bài 49. Năng lượng hao phí

1

0

1

1,0đ

Bài 50. Năng lượng tái tạo

2

2

0

Bài 51. Tiết kiệm năng lượng

2

2

0

X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể

1

0

0

1,0đ

Bài 53. Mặt Trăng

2

2

0

1,0đ

Bài 54. Hệ Mặt Trời

1

0

1

2,0đ

Bài 55. Ngân hà

2

2

0

1,0đ

Tổng số câu TN/TL

8

0

0

2

0

1

0

1

8

4

10

Điểm số

4

0

0

3

0

2

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS.........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

(số câu)

TN 

(số câu)

CHƯƠNG IX. NĂNG LƯỢNG

4

8

Bài 48. Sự chuyển hoá năng lượng

Thông hiểu

- Xác định được sự chuyển hoá năng lượng của vật: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.

1

C1

Bài 49. Năng lượng hao phí

Thông hiểu

- Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.

1

C2

Bài 50. Năng lượng tái tạo

Nhận biết

- Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.

2

C1, 2

Bài 51. Tiết kiệm năng lượng

Nhận biết

- Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.

2

C3, 4

CHƯƠNG X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể

Vận dụng cao

- Vận dụng được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.

1

C4

Bài 53. Mặt Trăng

Nhận biết

- Nhận biết được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.

2

C5, 6

Bài 54. Hệ Mặt Trời

Vận dụng

- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.

1

C3

Bài 55. Ngân hà

Nhận biết

- Nhận biết được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.

2

C7, 8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay