Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Châu lục nào có diện tích lớn nhất?
A. Châu Nam Cực. | B. Châu Âu. |
C. Châu Phi. | D. Châu Á. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải ý đúng khi nói về các địa dương?
A. bao phủ hơn 70% diện tích bề mặt trái đất.
B. các đại dương chia tách rạch ròi.
C. chiếm hơn 96% lượng nước trái đất.
D. gồm 5 đại dương.
Câu 3 (0,5 điểm). Những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
Câu 4 (0,5 điểm). Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:
A. Tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.
B. Thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
C. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sông Nin. | B. Sông Hằng. |
C. Sông Hồng. | D. Sông Ti-grơ. |
Câu 6 (0,5 điểm). Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Thiên nhiên
C. Môi trường.
D. Tự nhiên.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Ai Cập cổ đại?
A. Để lại nhiều giá trị lịch sử sâu sắc cho đời sau.
B. Đóng góp to lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh phương Tây.
D. Thể hiện sự sáng tạo của cư dân Ai Cập cổ đại.
Câu 8 (0,5 điểm). Hy Lạp cổ đại thuộc khu vực nào sau đây?
A. Địa Trung Hải. | B. Đông Bắc châu Á. |
C. Đông Bắc châu Phi. | D. Đông Nam Á. |
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm dân cư của Hy Lạp thời cổ đại?
A. Chủ yếu là người La-tinh.
B. Đa dạng về tộc người.
C. Chủ yếu là người Hê-len.
D. Chỉ có một tộc người duy nhất.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào không phải là kiến trúc nổi tiếng của Hy Lạp?
A. Đền thờ thần Dớt.
B. Đền thờ thần A-pô-lô.
C. Đền thờ nữ thần rắn.
D. Đền thờ nữ thần Hê-ra.
Câu 11 (0,5 điểm). Thiên nhiên có vai trò gì trong cuộc cống con người?
A. Không gian sinh sống. | B. Tạo bước đà cho con người phát triển. |
C. Cung cấp mối quan hệ xã hội. | D. Giúp con người tự tin giao tiếp. |
Câu 12 (0,5 điểm). Di sản thiên nhiên Việt Nam nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:
A. Văn Miếu. | B. Vịnh Hạ Long | C. Kinh thành Huế. | D. Cố đô Hoa Lư. |
Câu 13 (0,5 điểm). Ước mong về một thế giới hòa bình được thể hiện thông qua hoạt động nào?
A. Thế vận hội Ô-lim-píc. | C. Ngày Thương binh liệt sĩ. |
B. Giờ Trái Đất. | D. Ngày Quốc tế thiếu nhi. |
Câu 14 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về Ủy ban Chữ thập đỏ?
A. Được thành lập dựa trên ý tưởng của He-ri Đu-nân.
B. Được thành lập vào năm 1864.
C. Có sự tham gia của hàng nghìn tình nguyện viên.
D. Có nhiệm vụ đảm bảo an ninh thế giới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số đặc điểm chính về ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-ít.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số đặc điểm nổi bật của công trình Kim tự tháp.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp để bảo vệ môi trường.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 24. Văn minh Ai Cập | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 25. Văn minh Hy Lạp | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 2 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định được vị trí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên bản đồ, lược đồ hoặc quả Địa Cầu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Nêu và so sánh được đặc điểm tự nhiên của các châu lục. | 1 | C2 | |||
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới | Nhận biết | Kể tên và mô tả được những nét chính về ngoại hình của các chủng tộc trên thế giới. | 1 | 1 | C3 | C1 (TL) |
Vận dụng | Trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | 1 |
| C4 | ||
Bài 24. Văn minh Ai Cập | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập và điều kiện tự nhiên của Ai Cập. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … | 1 | 1 | C7 | C2 (TL) | |
Bài 25. Văn minh Hy Lạp | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí và đặc điểm về điều kiện tự nhiên của nước Hy Lạp. | 2 | C8, C9 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. | 1 | C10 | |||
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 2 | C6, C11 | ||
Vận dụng | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. | 1 | C12 | |||
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Nêu được mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C13 | ||
Kết nối | Nhận xét về hoạt động của Liên hợp quốc trong xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C14 | |||
Đề xuất những biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C3 (TL) |