Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là đặc điểm của hệ thống sông ở Châu Á?
A. hầu hết là sông nhỏ. | B. có nhiều sông lớn. |
C. có sông nhỏ và dốc. | D. hầu hết là sông dài. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải là một con sông của châu Á?
A. Hoàng Hà. | B. Trường Giang. | C. Von-ga. | D. Mê Công. |
Câu 3 (0,5 điểm). Mật độ dân số cho biết:
A. Tổng số dân của một địa.
B. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.
D. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.
Câu 4 (0,5 điểm). Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên vì:
A. Địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.
B. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.
C. Khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. Tập trung nhiều loại khoáng sản.
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?
A. Sông Nin. | B. Sông Hằng. |
C. Sông Hồng. | D. Sông Ti-grơ. |
Câu 6 (0,5 điểm). Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là:
A. Thiên tử. | B. Hoàng đế. |
C. Vua. | D. Pha-ra-ông. |
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu văn minh Ai Cập cổ đại?
A. Để lại nhiều giá trị lịch sử sâu sắc cho đời sau.
B. Đóng góp to lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh phương Tây.
D. Thể hiện sự sáng tạo của cư dân Ai Cập cổ đại.
Câu 8 (0,5 điểm). Vị trí địa lí của Hy Lạp hiện nay nằm ở khu vực nào sau đây?
A. phía nam châu Á. | B. phía đông châu Âu. |
C. phía đông châu Âu. | D. phía tây châu Âu. |
Câu 9 (0,5 điểm). Đền Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia cổ đại nào?
A. Ai Cập. | B. Ấn Độ. | C. Hy Lạp. | D. La Mã. |
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải ý đúng khi nói về nữ thần A-tê-na?
A. Nữ thần trí tuệ và tài năng.
B. Con của thần Dớt.
C. Thần bảo hộ Thủ đô A-ten.
D. Là người thua trong cuộc thi giữa các vị thần.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là tác động của suy giảm tài nguyên thiên nhiên?
D. Suy giảm sức khỏe con người. | B. Thiệt hại về người. | |
C. Gia tăng các dịch bệnh. | D. Mất môi trường sống. |
Câu 12 (0,5 điểm). Để phòng chống lũ lụt và hạn chế thiệt hại do lũ lụt gây ra, chúng ta cần làm gì?
A. Đốt rừng để làm nương rẫy.
B. Phủ xanh đồi trọc bằng cách trông thêm cây.
C. Chặt bỏ cây để lấy diện tích làm nhà.
D. Chặt những cây gỗ quý bán lấy tiền.
Câu 13 (0,5 điểm). Ước mong về một thế giới hòa bình được thể hiện thông qua hoạt động nào?
A. Thế vận hội Ô-lim-píc. | C. Ngày Thương binh liệt sĩ. |
B. Giờ Trái Đất. | D. Ngày Quốc tế thiếu nhi. |
Câu 14 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Được thành lập ngày 24 – 10 – 1945.
B. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
C. Thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
D. Là tổ chức của Phong trào Chữ thập đỏ quốc tế.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số đặc điểm tự nhiên nổi bật của châu Phi.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét nổi bật của Kim tự tháp Ai Cập.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 24. Văn minh Ai Cập | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 25. Văn minh Hy Lạp | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 22. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định được vị trí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên bản đồ, lược đồ hoặc quả Địa Cầu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Nêu và so sánh được đặc điểm tự nhiên của các châu lục. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) | |
Bài 23. Dân số và các chủng tộc chính trên thế giới | Nhận biết | Kể tên và mô tả được những nét chính về ngoại hình của các chủng tộc trên thế giới. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | 1 |
| C4 | ||
Bài 24. Văn minh Ai Cập | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập và điều kiện tự nhiên của Ai Cập. | 2 | C5, C6 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … | 1 | 1 | C7 | C2 (TL) | |
Bài 25. Văn minh Hy Lạp | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí và đặc điểm về điều kiện tự nhiên của nước Hy Lạp. | 2 | C8, C9 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. | 1 | C10 | |||
Bài 26. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp. | 1 | C12 | |||
Bài 27. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Nêu được mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C13 | ||
Kết nối | Nhận xét về hoạt động của Liên hợp quốc trong xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C14 | |||
Đề xuất những biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C3 (TL) |