Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Tin học ứng dụng 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. MySQL và HeidiSQL có liên quan như thế nào trong quản lý cơ sở dữ liệu?
- A. MySQL là hệ quản trị cơ sở dữ liệu, trong khi HeidiSQL là một công cụ quản lý cho MySQL.
- B. HeidiSQL là một ngôn ngữ truy vấn dữ liệu của MySQL.
- C. MySQL là một loại phần mềm được quản lý bởi HeidiSQL.
- D. MySQL và HeidiSQL không liên quan đến nhau.
Câu 2. Trong HeidiSQL, làm thế nào để thêm một cột mới vào bảng đã tồn tại?
- A. Nhấp đúp vào tên bảng và chọn "Insert Column".
- B. Sử dụng lệnh SQL ALTER TABLE để thêm cột.
- C. Chọn "Tools" và sau đó chọn "Add Column".
- D. Gõ trực tiếp vào ô dữ liệu của bảng để thêm cột mới.
Câu 3. Trong quá trình truy xuất dữ liệu từ nhiều bảng, điều gì xảy ra khi không có khóa chung nào giữa chúng?
- A. Lỗi kết nối.
- B. Kết quả trả về rỗng.
- C. Sự chồng lấn dữ liệu.
- D. Dữ liệu trả về không chính xác.
Câu 4. Khi thực hiện phục hồi cơ sở dữ liệu, cách phục hồi nào giúp tái tạo dữ liệu đến một thời điểm cụ thể trong quá khứ?
- A. Phục hồi mục tiêu (Targeted restore).
- B. Phục hồi đơn (Single restore).
- C. Phục hồi ngược (Reverse restore).
- D. Phục hồi đa điểm (Point-in-time restore).
Câu 5. Điểm ảnh là gì trong ngữ cảnh của hình ảnh số?
- A. Một điểm trên hình ảnh.
- B. Đơn vị đo kích thước.
- C. Một đơn vị lưu trữ dữ liệu.
- D. Đơn vị đo màu sắc.
Câu 6. Khi bạn muốn cắt một phần của ảnh trong GIMP, bạn chọn công cụ nào dưới đây?
- A. Blur tool.
- B. Crop.
- C. Path tool.
- D. Rectangular selection tool.
Câu 7. Làm thế nào để ẩn một lớp trong GIMP?
- A. Nhấn Ctrl + I.
- B. Nhấn Alt + H.
- C. Chuột phải vào lớp và chọn "Ẩn".
- D. Nhấn Shift + D.
Câu 8. Để mở một tệp ảnh mới trong GIMP, cần thực hiện bước nào sau đây?
- A. Chọn Layer > Duplicate.
- B. Chọn Select > Feather.
- C. Chọn Edit > Transform.
- D. Chọn File > Open.
Câu 9. Làm cách nào để chèn âm thanh vào video trong VideoPad?
- A. Sử dụng tính năng Audio Mixdown.
- B. Sử dụng tính năng Sound Effects.
- C. Sử dụng tính năng Audio Track.
- D. Sử dụng tính năng Voiceover.
Câu 10. Làm thế nào để tạo hiệu ứng chuyển cảnh trong phim?
- A. Sử dụng công cụ chuyển đổi video để chuyển video
- B. Sử dụng công cụ cắt ghép để cắt và kéo các đoạn phim vào dự án.
- C. Sử dụng công cụ chỉnh sửa đồ họa để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
- D. Sử dụng công cụ chuyển đổi để tạo hiệu ứng chuyển cảnh.
Câu 11. Tại sao việc chuẩn bị tư liệu là một phần quan trọng trong quá trình thực hành làm phim hoạt hình?
- A. Tạo ra không gian làm việc sáng tạo.
- B. Tăng sự hiểu biết về quy trình làm phim.
- C. Giúp tiết kiệm thời gian sản xuất.
- D. Đảm bảo độ chân thực của những hình ảnh tư liệu.
Câu 12. Khi bạn chỉ muốn giữ lại một phần nhất định của ảnh và loại bỏ phần còn lại, lựa chọn nào sau đây là đúng trong GIMP?
- A. Sử dụng Crop Image từ menu Image.
- B. Chọn Resize Selection từ menu Select.
- C. Chọn Rotate Selection từ menu Tools.
- D. Sử dụng Zoom In để cắt.
Câu 13. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh độ bão hòa màu của ảnh?
- A. Hue/Saturation.
- B. Brightness/Contrast.
- C. Levels.
- D. Blur.
Câu 14. VideoPad có tính năng gì giúp tạo hiệu ứng slow motion?
- A. Tăng tốc độ video.
- B. Giảm tốc độ video.
- C. Chỉnh sửa tốc độ video.
- D. Gán hình ảnh.
Câu 15. Trong VideoPad, phương pháp nào sau đây giúp bạn đồng bộ hóa hội thoại với hình ảnh trong quá trình làm phim hoạt hình?
- A. Sử dụng chức năng "Sync Dialog" trong tab "Subtitle".
- B. Chọn "Timeline Options" và chọn "Sync Dialogue".
- C. Kéo thanh trượt đồng hồ trong giao diện chính để điều chỉnh đồng bộ.
- D. Sử dụng chức năng "Voice Matching" trong tab "Audio".
Câu 16. Chức năng nào trong hộp "Colors" của GIMP giúp bạn thực hiện việc chuyển đổi ảnh màu thành ảnh đen trắng một cách linh hoạt?
- A. Colorize.
- B. Saturation.
- C. Hue-Saturation.
- D. Desaturate.
Câu 17. Khi bạn muốn chỉnh sửa màu của bầu trời trong ảnh cảnh đẹp để tạo ra không khí ấm áp, bạn sẽ sử dụng công cụ nào trong GIMP?
- A. Color Balance.
- B. Gradient Tool.
- C. Color Picker.
- D. Clone Tool.
Câu 18. Chức năng của công cụ Clone trong GIMP là gì?
- A. Tạo Gradient màu.
- B. Sao chép và tái tạo một phần của hình ảnh.
- C. Xóa nội dung không mong muốn.
- D. Vẽ bằng cách tô màu.
Câu 19. Trong GIMP, làm thế nào để tạo hiệu ứng "Chuyển màu" cho ảnh?
- A. Vào Filters > Artistic > Oilify.
- B. Sử dụng Layer > Transform > Flip Horizontally.
- C. Chọn Colors > Colorize.
- D. Mở Tools > Paint Tools > Airbrush.
Câu 20. Để điều chỉnh cấp độ âm lượng của âm thanh trong VideoPad, nên sử dụng câu lệnh nào sau đây?
- A. Chọn "Trim" để cắt đoạn âm thanh.
- B. Kéo file âm thanh vào ô "Video Track" để kết hợp âm thanh với hình ảnh.
- C. Nhấp vào nút "Zoom Out" để hiển thị toàn bộ timeline.
- D. Kích chuột phải vào thanh âm thanh trên timeline và chọn "Adjust Volume".
Câu 21. Làm cách nào để tăng cường chất lượng âm thanh trong VideoPad?
- A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E để mở bảng chỉnh sửa âm thanh.
- B. Kéo thanh trượt âm lượng trong cửa sổ chỉnh sửa âm thanh.
- C. Chọn đoạn âm thanh, sau đó nhấp chuột phải và chọn "Enhance Audio".
- D. Sử dụng lệnh "BoostAudio" trong thanh công cụ.
Câu 22. Để thêm phụ đề cho phim hoạt hình của bạn bằng VideoPad, bạn cần làm theo bước nào sau đây?
- A. Chọn "Export" và chọn "Add Subtitle".
- B. Nhấp chuột phải vào video, chọn "Insert Subtitle".
- C. Mở tab "Subtitle" và nhấp vào "Add Subtitle".
- D. Kéo và thả file phụ đề vào giao diện VideoPad.
Câu 23. Trong quy trình tạo ảnh động, làm thế nào để định cấu hình chuyển động sao cho hình tròn xoay theo chiều kim đồng hồ?
- A. Đặt góc xoay giảm dần qua từng khung hình.
- B. Đặt góc xoay tăng dần qua từng khung hình.
- C. Sử dụng hiệu ứng đảo ngược chiều kim đồng hồ.
- D. Thiết lập tốc độ xoay cố định.
Câu 24. Làm thế nào để bạn chọn một màu sắc cụ thể từ ảnh và chỉnh sửa nó trong GIMP?
- A. Tools > Color Picker.
- B. Tools > Eraser.
- C. Filters > Enhance > Sharpen.
- D. Image > Mode > Grayscale.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Có thể sử dụng công cụ "Crop" trong GIMP như thế nào để cắt ghép một phần của một lớp ảnh và tạo ra một hình ảnh mới, và đồng thời thiết lập các thông số cắt ghép để đáp ứng nhu cầu thiết kế của bạn?
b) Có thể sử dụng tính năng thêm phụ đề trong GIMP bằng cách sử dụng các lệnh và phím chức năng để thêm văn bản mô tả vào đoạn video hay không? Hãy mô tả cụ thể quy trình và các tùy chọn điều chỉnh như thế nào để tạo ra phụ đề hấp dẫn và chuyên nghiệp.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Hãy mô tả cụ thể cách bạn có thể sử dụng các lệnh trong GIMP để cắt một phần của ảnh và chỉ giữ lại vùng quan trọng. Giải thích tại sao việc này quan trọng trong việc chỉnh sửa ảnh và cung cấp một ví dụ thực tế.
b) Trong môi trường kinh doanh, bạn đang quản lý một cơ sở dữ liệu quan trọng cho hệ thống thông tin của công ty. Nếu máy chủ gặp sự cố, làm thế nào bạn sẽ thực hiện sao lưu cơ sở dữ liệu và phục hồi nó một cách hiệu quả để đảm bảo không mất dữ liệu quan trọng? Hãy mô tả quy trình bạn sẽ thực hiện và các biện pháp bảo mật bạn sẽ áp dụng.
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Quản trị cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành sao lưu dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25+1 | ||||||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Tạo ảnh động | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Khám phá phần mềm làm phim | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Biên tập phim | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Thực hành tạo phim hoạt hình | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 11 | 5 | 3 | 8 | 1 | 24 | 4 | ||||
Điểm số | 2,75 | 1,25 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2,75 điểm 27,5 % | 4,25 điểm 42,5 % | 3 điểm 30 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 4 | ||||
Quản trị cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính. | 1 | C1 | ||
Thực hành tạo lập cơ sở dữu liệu và các bảng | Nhận biết | - Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL. | 1 | C2 | ||
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | Nhận biết | - Nhận biết được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng. | 1 | C3 | ||
Thực hành sao lưu dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết các thao tác sao lưu và phục hỗi dư liệu. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Thực hành, vận dụng để sao lưu hay phục hồi được một dữ liệu. | 1 | B2b | |||
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO | 3 | 20 | ||||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | Nhận biết | - Nhận biết được phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được một vài thông số trong phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | 1 | B2a | C16 | |
Vận dụng | - Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh. | 1 | C12 | |||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | Nhận biết | - Biết được các tham số biểu diễn màu, một số công cụ chọn của ảnh số. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được các chức năng của công cụ chọn đơn giản. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản. | 1 | C13 | |||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm lớp ảnh. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số công cụ vẽ đơn giản. | 1 | C18 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh. | 1 | C24 | |||
Tạo ảnh động | Nhận biết | - Nhận biết một số thao tác trong GIMP. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các công dụng của các thao tác tạo ảnh động. | 1 | 1 | B1a | C19 | |
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mô hình lớp ảnh. | 1 | C23 | |||
Khám phá phần mềm làm phim | Nhận biết | - Nhận biết được một số phần mềm làm phim. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được công dụng của các công cụ trong phần mềm làm phim. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biến tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí. | 1 | C20 | |||
Biên tập phim | Nhận biết | - Nhận biết các bước trong Biên tập phim. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được chức năng của các bước biên tập phim. | 1 | 1 | B1b | C21 | |
Thực hành tạo phim hoạt hình | Nhận biết | - Nhận biết được tư liệu, kĩ thuật trong thực hành tạo phim hoạt hình. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | - Tạo được thước phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật. | 2 | C22, C15 |