Kênh giáo viên » Tin học 11 » Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức

Tin học 11 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Tin học Định hướng tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức

PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TIN HỌC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

BÀI 1: HỆ ĐIỀU HÀNH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: 

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Sơ bộ nắm được lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC), một hệ điều hành thương mại và một hệ điều hành nguồn mở.
  • Hiểu được đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động.
  • Hiểu được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống.
  • Trình bày được nội dung kiến thức kể trên.

2. Năng lực 

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng: 

  • Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện cộng nghệ thông tin và truyền thông.

3. Phẩm chất

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1. Đối với GV: 

  • SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
  • Máy tính, máy chiếu.

2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 

a) Mục tiêu: Hướng HS tập trung vào nội dung kiến thức về hệ điều hành.

b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi cho HS tự trao đổi, thảo luận để chỉ ra một số công việc mà hệ điều hành thực hiện.

c) Sản phẩm: Dựa vào kiến thức của bản thân, HS thực hiện yêu cầu GV đưa ra.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV dẫn dắt, giới thiệu cho HS: Khi chưa có hệ điều hành, con người phải can thiệp vào hầu hết quá trình hoạt động của máy tính nên hiệu quả khai thác sử dụng máy tính rất thấp. Sự ra đời của hệ điều hành đã giúp khắc phục được tình trạng đó. Việc sử dụng máy tính về cơ bản được thực hiện thông qua hệ điều hành.

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, thực hiện nhiệm vụ: Em hãy chỉ ra một số công việc mà hệ điều hành thực hiện.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thảo luận, suy nghĩ câu trả lời.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi đại diện một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung:

Một số công việc mà hệ điều hành thực hiện là:

- Khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính.

- Quản lí các tài khoản người dùng máy tính.

- Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.

- Hỗ trợ sao lưu dữ liệu, phòng chống virus.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 1: Hệ điều hành.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Tìm hiểu lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân

a) Mục tiêu: HS nắm được 5 nhóm chức năng của hệ điều hành máy tính và lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân.

b) Nội dung: HS đọc SGK và trả lời Hoạt động 1, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức bài mới, củng cố bằng cách trả lời Câu hỏi SGK trang 8.

c) Sản phẩm: HS chỉ ra được 5 nhóm chức năng của hệ điều hành máy tính, khái quát lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân.

d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HSSẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS đọc Hoạt động 1- Tìm hiểu các chức năng của hệ điều hành SGK trang 5 và nêu 5 nhóm chức năng chính của hệ điều hành máy tính.

- GV đặt câu hỏi: Theo em, nhóm chức năng nào thể hiện rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá nhân?

- GV giới thiệu cho HS: 

+ Ngoài các nhóm chức năng như mọi loại máy tính, khuynh hướng phát triển của máy tính cá nhân là sự thân thiện, dễ dùng và tăng cường các tiện ích cá nhân. 

+ Giao diện đồ họa, cơ chế "plug & play" và trong thiết bị di động có rất nhiều tiện ích cá nhân là sự thể hiện của khuynh hướng này.

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, đọc thông tin trong SGK và thực hiện nhiệm vụ:

+ Kể tên một số phiên bản quan trọng đánh dấu cột mốc phát triển của Windows.

+ LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào? Mức độ phổ biến của hệ điều hành LINUX được thể hiện như thế nào?

- GV yêu cầu HS đọc lại khung kiến thức trọng tâm để khắc sâu kiến thức.

- GV cho HS đọc và trả lời Câu hỏi SGK trang 8:

+ Câu 1: Nêu các nhóm chức năng chính của hệ điều hành.

+ Câu 2: Nêu các đặc điểm cơ bản của hệ điều hành máy tính cá nhân.

1. Lịch sử phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân

- 5 nhóm chức năng của hệ điều hành các loại máy tính: 

+ Quản lí thiết bị.

+ Quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

+ Là môi trường để chạy các ứng dụng.

+ Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.

+ Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính.

- Nhóm chức năng thể hiện rõ nhất đặc thù của hệ điều hành máy tính cá nhân là cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng.

a) Hệ điều hành Windows

- Một số phiên bản quan trọng đánh dấu cột mốc phát triển của Windows:

+ Phiên bản 1: phát hành năm 1985.

+ Phiên bản 3: bắt đầu có khả năng đa nhiệm, có một số tính năng mới về giao diện và khả năng làm việc với mạng.

+ Windows 95: là phiên bản đầu tiên tích hợp trực tiếp các tính năng cơ bản của hệ điều hành.

+ Windows XP: là một trong các hệ điều hành thành công nhất của Microsoft với số người sử dụng rất lớn.

+ Nhóm Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015) và Windows 11 (2021).

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TIN HỌC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay

BÀI 28: TẠO ẢNH ĐỘNG

I. CÁC THAO TÁC XỬ LÍ TRÊN LỚP ẢNH

  • Em đã từng nhìn thấy hình ảnh chuyển động nhưng không phải một đoạn phim chưa? Nếu đã từng thấy, em gặp ở đâu?

II. THIẾT LẬP ẢNH ĐỘNG TỪ LỚP ẢNH

  • Mỗi khi phải cài đặt một phần mềm mới trên điện thoại hay máy tính, trong thời gian chờ đợi em sẽ thấy có hình vòng tròn quay, đồng hồ cát hoặc một thanh chạy tăng dần. Hãy phân tích một trong các biểu tượng để xem trong mỗi ảnh ta cần những ảnh thành phần nào?

III. THỰC HÀNH

  • Để thay đổi thời gian xuất hiện của khung hình trong một tệp ảnh động em làm thế nào?
  • Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
  • Vẽ và tạo ảnh động hình quả bóng đang nảy trên mặt đất?

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

Bộ trắc nghiệm Tin học Định hướng tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

BÀI 3. PHẦN MỀM NGUỒN MỞ

VÀ PHẦN MỀM CHẠY TRÊN INTERNET

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Loại phần mềm theo chuyển giao sử dụng là?

A. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn đóng

B. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do, phần mềm nguồn mở

C. Phần mềm thương mại, phần mềm tự do

D. Tất cả đều sai

 

Câu 2: Phần mền thương mại là?

A. Phần mềm miễn phí

B. Phần mềm cung cấp toàn bọ chức năng của máy tính

C. Là phần mềm thống trị

D. Phần mềm sản xuất ra để bán

 

Câu 3: Phần mềm nguồn mở là?

A. Phần mềm cung cấp cả mã nguồn để người dùng có thể tự sửa đổi, cải tiến, phát triển

B. LÀ một phần mềm không được cung cấp mã nguồn mà sử dụng theo 1 chiều của mà sản xuất

C. Phần mềm bán lẻ nhất thế giới

D. Phần mềm có thể mở tất cả trương trình trên MacOS

 

Câu 4: Giấy phép được áp dụng rộng rãi nhất là?

  1. GLU GPL
  2. GNU GPN

C. GLU GPN

D. GNU GPL

Câu 5:  Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?

A. Phần mềm miễn phí sẽ chỉ chạy trong 30 ngày

B. Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết

C. Phần mềm miễn phí không tương thích với Windows 7

D. Thường có hỗ trợ rất hạn chế cho phần mềm miễn phí

          

Câu 6: Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một?

A. Hệ thống phần mềm

B. Hệ thống thông tin

C. Ông nghệ thông tin

D. Quản trị phần mềm

 

Câu 7: Phần mềm thương mại có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 8: “LÀ nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào?

A. Phân mềm nguồn mở

B. Phần mềm thương mại

C. Phần mềm chạy trên internet

D. Phần mềm bán dẫn

 

Câu 9: Phần mềm chạy trên internet là?

A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn

B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng

C. Phần mềm không cần có kết nối internet

D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên internet mà không cần cài đặt vào máy

 

Câu 10: Loại phần mềm nào làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng để điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật?

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm ứng dụng

C. Phần mềm giao tiếp

D. Cả A, B và C đều sai

 

Câu 11: ______ được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể?

A. Chương trình tiện ích

B. Ứng dụng chuyên dụng

C. Ứng dụng cơ bản

D. Tất cả đều sai

 

Câu 12: Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng và phần cứng được gọi là

  1. Phần mềm hệ thống
  2. Trình xử lý văn bản
  3. Phần mềm cơ sở dữ liệu
  4. A và C đúng
  5. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Chi phí cho phần mềm nguồn mở?

  1. Mất phí mua phần mềm và chuyển giao
  2. Chỉ mất phí chuyển giao nếu có
  3. Chỉ mất phí mua phần mềm
  4. Được hỗ trợ miễn phí 100%

--------------- Còn tiếp ---------------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TIN HỌC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 KẾT NỐI TRI THỨC

Bộ đề Tin học Định hướng tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số




 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng của hệ điều hành là:

A. Quản lí thiết bị và quản lí việc lưu trữ dữ liệu.

B. Là môi trường để chạy các ứng dụng.

C. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng và một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả máy tính.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2. Thành phần cơ bản của giao diện đồ họa trong hệ điều hành máy tính cá nhân gồm

A. Cửa sổ    B. Biểu tượng       C. Chuột     D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

A. Windows XP            B. UNIX                     C. Android                  D. iOS

Câu 4. Quá trình hình thành và phát triển của hệ điều hành máy tính cá nhân có liên quan chặt chẽ đến tiêu chí nào?

A. Có nhiều tiện ích nâng cao.  B. Sự thân thiện, dễ sử dụng.

C. Điều khiển một cách tự động.         D. Tất cả đáp án trên.

Câu 5. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

A. Adobe Photoshop                B. GIMP

C. MySQL            D. Adobe Audition

Câu 6. Phần mềm nguồn mở có ưu điểm gì so với phần mềm thương mại?

A. Người dùng được hỗ trợ kĩ thuật.

B. Có tính hoàn chỉnh cao, đáp ứng nhu cầu rộng rãi.

C. Chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc vào nhiều nhà cung cấp.

D. Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức, cá nhân làm phần mềm chuyên nghiệp.

Câu 7. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

A. Google Docs    B. Facebook C. File Explorer    D. Tiki

Câu 8. Lựa chọn phương án sai.

A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.

B. Phần mềm nguồn mở ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.

C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.

D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 9. Em có thể đăng nhập vào thiết bị di động bằng những cách nào?

A. Sử dụng mật khẩu.               B. Mở khóa vân tay.

C. Nhận dạng khuôn mặt.          D. Tất cả đáp án trên.

Câu 10. Mạch điện đã cho thực hiện phép toán nào?

A. Phép cộng lôgic.                  B. Phép nhân lôgic.

C. Phép phủ định lôgic.            D. Phép hoặc loại trừ.

Câu 11. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.

B. Thường được dùng để lưu trữ các dữ liệu hệ thống cố định và các chương trình kiểm tra hay khởi động máy tính.

C. Là bộ nhớ có thể ghi được, dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy chương trình.

D. Lưu được dữ liệu lâu dài.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 27 + 26 = 53 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

A. 11011 + 10010 = 111101               B. 11011 + 11010 = 110101

C. 11010 + 10101 = 101101               D. 10101 + 11011 = 101110

Câu 13. Cộng các số nhị phân 101101 + 11001, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

A. 45                      B. 30 C. 85           D. 70

Câu 14. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?

A. Máy in    B. Màn hình C. Chuột               D. Loa

Câu 15. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

A. Cổng COM      B. Cổng HDMI     C. Cổng F             D. Đáp án khác.

Câu 16. Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch? Biết 1 inch ≈ 2,54 cm.

A. 15.4 inch                  B. 15 inch                C. 16.2 inch               D. 16 inch

Câu 17. Máy in nào dưới đây thích hợp để in ảnh màu, phông bạt quảng cáo với kích thước đa dạng và chi phí thấp?

A. Máy in kim       B. Máy in laser     C. Máy in phun     D. Máy in nhiệt

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến có lợi ích gì?

A. Dữ liệu được sao lưu tự động.

B. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi.

C. Truyền và chia sẻ dữ liệu cho nhiều người cùng một lúc.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 19. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google   B. Apple     C. Microsoft D. Dropbox

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối tri thức

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ tin học 11 tin học ứng dụng kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint tin học ứng dụng 11 kết nối, soạn Tin học 11 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy môn Tin học THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay