Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 12 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Tin học ứng dụng Cánh diều Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần mềm tạo website nào sau đây hoạt động trực tuyến?
A. Mobirise
B. Dreamweaver
C. Wix
D. Adobe XD.
Câu 2. Chức năng chính của phần mềm Mobirise là gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Tạo website bằng cách kéo thả
C. Thiết kế đồ họa
D. Quản lý cơ sở dữ liệu.
Câu 3. Phần mềm tạo website Mobirise thuộc loại nào sau đây?
A. Phần mềm tạo website trực tuyến
B. Phần mềm tạo website ngoại tuyến
C. Phần mềm xử lý ảnh
D. Phần mềm lập trình HTML
Câu 4. Thanh điều hướng thường được đặt ở đâu trong trang web?
A. Cuối trang
B. Giữa trang
C. Đầu trang
D. Bên phải.
Câu 5. Bài viết trên website thường cung cấp loại thông tin gì?
A. Hình ảnh minh họa
B. Thông tin chính về sản phẩm, dịch vụ hoặc tin tức
C. Thông tin về quyền truy cập
D. Địa chỉ IP của máy chủ.
Câu 6. Trong phần mềm Mobirise, để thêm hình ảnh hoặc video vào trang web, người dùng chọn khối nào?
A. Footer
B. Gallery & Slider
C. Image & Video
D. Header.
Câu 7. Biểu mẫu trên trang web được dùng để:
A. Trình chiếu hình ảnh.
B. Hiển thị video quảng cáo.
C. Thu nhận thông tin từ người dùng.
D. Tạo liên kết đến mạng xã hội.
Câu 8. Một công việc phổ biến của kỹ thuật viên CNTT tại cửa hàng là:
A. Thiết kế website
B. Sửa chữa, nâng cấp máy tính cho khách hàng
C. Tư vấn luật
D. Lập trình cơ sở dữ liệu.
Câu 9. Sản phẩm đầu tiên của dự án là:
A. Bản in báo tường
B. Tập tin trình chiếu
C. Tệp dữ liệu dạng .html
D. Video phỏng vấn.
Câu 10. Phần tiêu đề (header) của trang web có thể sử dụng:
A. Hình ảnh hoặc văn bản
B. Biểu mẫu phản hồi
C. Đồ thị
D. Biểu đồ cột
Câu 11. Quan sát hình sau, chức năng của biểu tượng được khoanh tròn số 3 là gì?
A. Xem trước trang web trên trình duyệt
B. Thêm khối nội dung vào trang web
C. Tạo mới trang web hoàn toàn trắng
D. Xuất bản website lên Internet.
Câu 12. Tại sao phần mềm Mobirise lại phù hợp cho người mới bắt đầu tạo website?
A. Vì sử dụng mã nguồn mở dễ tùy chỉnh
B. Vì cần viết mã HTML linh hoạt
C. Vì không cần biết lập trình và thao tác bằng kéo – thả
D. Vì có thể kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu
Câu 13. Mỗi website thường có những trang nào để tổ chức nội dung?
A. Trang chủ, trang sản phẩm, trang bảng giá
B. Trang chủ, trang chuyên mục, trang chi tiết
C. Trang chủ, trang quản trị, trang bảo trì
D. Trang liên hệ, trang đăng nhập, trang video
Câu 14. Vì sao thanh điều hướng thường được đặt ở phần đầu của trang web?
A. Để dễ gây ấn tượng với người dùng bằng hình ảnh đẹp
B. Để tạo sự đồng bộ với phần chân trang
C. Để người dùng dễ dàng di chuyển qua lại giữa các trang web
D. Để làm cho trang web nhẹ hơn.
Câu 15. Mục đích của việc sử dụng thẻ <div> trong HTML là gì?
A. Chia bố cục nội dung thành các phần riêng biệt
B. Chèn hình ảnh vào trang
C. Chèn liên kết đến trang khác
D. Hiển thị tiêu đề chính.
Câu 16. Vì sao kỹ sư an toàn thông tin phải có kỹ năng xử lý sự cố?
A. Để ghi điểm phỏng vấn
B. Vì an toàn dữ liệu là yếu tố sống còn của tổ chức
C. Để thi lấy chứng chỉ
D. Để xin việc dễ hơn.
Câu 17. Trong các vai trò sau, vai trò nào không thuộc về người quản lí kiểm thử phần mềm?
A. Lập quy trình kiểm thử
B. Tạo ra phần mềm hoàn chỉnh
C. Phân công công việc cho kiểm thử viên
D. Viết các kịch bản kiểm thử.
Câu 18. Giao diện người dùng (UI) khác với trải nghiệm người dùng (UX) ở điểm nào?
A. UI chú trọng thiết kế cảm xúc người dùng
B. UX là phần người dùng nhìn thấy và tương tác
C. UI tập trung vào biểu tượng, nút lệnh trên phần mềm
D. UX là thiết kế hình ảnh phần mềm.
Câu 19. ...........................................
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mô hình hộp và bố cục trang web, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Thuộc tính padding trong CSS được dùng để xác định kích thước vùng đệm giữa nội dung và đường viền của phần tử.
b. Thuộc tính border-style có chức năng xác định kích thước vùng lề (margin) bao quanh phần tử.
c. Khi thiết lập display: inline;, phần tử có thể hiển thị cùng dòng với các phần tử khác nếu còn không gian.
d. Có thể sử dụng thẻ <div> kết hợp với CSS để xây dựng bố cục trang web gồm các phần như đầu trang, điều hướng, nội dung và chân trang.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về phần tiêu đề (header) của trang web báo tường là đúng?
a. phần tiêu đề có thể sử dụng hình ảnh hoặc văn bản để làm nổi bật chủ đề trang báo
b. phần tiêu đề nên được đặt dưới cùng của trang để thu hút người xem
c. tiêu đề trang báo nên dùng font chữ khác biệt nhưng không cần quan tâm đến màu sắc
d. có thể sử dụng CSS để căn giữa tiêu đề và làm nổi bật bằng màu nền, kiểu chữ phù hợp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng/ sai khi nói về kỹ thuật viên công nghệ thông tin?
a. kỹ thuật viên công nghệ thông tin có thể làm việc tại các cửa hàng sửa chữa máy tính
b. công việc của kỹ thuật viên CNTT bao gồm cả phần cứng và phần mềm
c. kỹ thuật viên CNTT chỉ cần kỹ năng kỹ thuật, không cần giao tiếp với khách hàng
d. kỹ thuật viên có thể lập kế hoạch bảo trì hệ thống mạng và hướng dẫn người dùng sử dụng thiết bị mới
Câu 4. ...........................................
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | ||||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 8 | 7 | 5 | 4 | 2 | 2 |
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 4 | 8 | ||||||
Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web | Nhận biết | - Biết được một số thuộc tính CSS định dạng cho các vùng hiển thị của mô hình hộp. - Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML. - Trình bày được cách hiển thị phần tử theo khối, theo dòng. | 1 | C1c | |||||
Vận dụng | - Thiết lập được kiểu hiển thị của phần tử. - Tạo được trang web với bố cục cơ bản. | 1 | C1d | |||||
Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường | Nhận biết | - Biết cách dùng các thuộc tính CSS để định dạng văn bản. | 2 | 1 | C9 C10 | C2a | ||
Thông hiểu | - Nắm rõ các bước triển khai thực hiện dự án. | 1 | 2 | C15 | C2b C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang web. - Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo trang web đa dạng và sinh động. | 1 | 1 | C24 | C2d | |||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ | 4 | 8 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | 1 | 2 | C8 | C3a C3b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị: sửa chữa và bảo trì máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ thống, bảo mật hệ thống thông tin. | 1 | 1 | C16 | C3c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị ngành Công nghệ thông tin. | 1 | C3d | |||||
Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin | Nhận biết | - Nêu được tên một số nghề trong ngành Công nghiệp phần mềm hoặc trong chuyển đổi số. - Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện hoặc các lĩnh vực khác. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được vai trò và công việc của những nghề này. | 2 | 1 | C17 C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực. | 1 | C4d | |||||
Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ thông tin. - Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong một số ngành nghề có nhiều ứng dụng công nghệ thông tin. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ | ||||||||
Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây. - Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt. | |||||||
Bài 2. Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được một số thiết bị thông minh. - Khai thác được các tính năng của các thiết bị đó. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB | 16 | |||||||
Bài 1. Giới thiệu phần mềm tạo website | Nhận biết | - Nhận biết được các thành phần của giao diện phần mềm tạo website Mobirise. | 2 | C1 C2 | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo website. | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | - Chỉnh sửa được nội dung văn bản, hình ảnh trên trang web. - Thêm được nội dung cho trang web. | 1 | C19 | |||||
Bài 2. Tạo website bằng phần mềm | Nhận biết | - Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một website. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo website bằng phần mềm. | 2 | C12 C13 | |||||
Vận dụng | - Bước đầu sử dụng được một số chức năng chính của phần mềm tạo website. | 1 | C20 | |||||
Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web | Nhận biết | - Chỉ ra được vị trí của thanh điều hướng trong trang web. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều hướng trong website. | 1 | C14 | |||||
Vận dụng | - Tạo được thanh điều hướng cho trang web. | 2 | C21 C22 | |||||
Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web | Nhận biết | - Biết cách thêm và chỉnh sửa bài viết trên trang web. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội dung bài viết, chân trang. | |||||||
Bài 5. Tạo nội dung hình ảnh cho trang web | Nhận biết | - Biết cách tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | |||||||
Vận dụng | - Tạo được các nội dung hình ảnh trên trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập. | 1 | C23 | |||||
Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website | Nhận biết | - Biết cách tạo biểu mẫu, xem trước và xuất bản website. | 1 | C7 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được biểu mẫu cho trang web. - Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin HTML, tải website lên trên Internet. |