Đề thi giữa kì 2 tin học ứng dụng 12 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Tin học ứng dụng Cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mô hình hộp trong HTML được sử dụng để
A. Xác định cách trình bày các phần tử trên trang web.
B. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các phần tử.
C. Điều khiển màu sắc của văn bản.
D. Tạo các biểu mẫu tương tác.
Câu 2. Kĩ năng nào là quan trọng nhất đối với kĩ sư an toàn thông tin?
A. Thiết kế đồ họa.
B. Quản lý tài chính.
C. Giải quyết vấn đề và xây dựng quy trình ngăn ngừa, ứng phó với tấn công mạng.
D. Đào tạo và giảng dạy.
Câu 3. Để trở thành một kĩ sư quản trị mạng, cần có kiến thức về
A. tài chính và kế toán.
B. Phần cứng máy tính, hệ thống mạng và an toàn thông tin.
C. Thiết kế đồ họa.
D. Lập trình di động.
Câu 4. Em hãy chọn một phát biểu đúng về kĩ sư điện toán đám mây
A. là người kết nối các thiết bị chuyên dùng cho dịch vụ điện toán đám mây với mạng Internet.
B. là người quản trị các máy chủ dịch vụ đám mây, cập nhật các phần mềm khai thác từ xa qua mạng Internet.
C. là người phát triển các phần mềm chạy máy chủ đám mây để người dùng dịch vụ khai thác từ xa qua mạng Internet.
D. là người chịu trách nhiệm thiết kế, phát triển, bảo trì và khắc phục sự cố các máy chủ trên Internet phục vụ lưu trữ, quản lí, xử lí, phân tích và sao lưu dữ liệu.
Câu 5. Kĩ sư điện toán đám mây làm công việc chính nào sau đây?
A. Thiết kế và phát triển phần mềm quản lý tài chính.
B. Thiết kế và duy trì cơ sở hạ tầng đám mây.
C. Thiết kế giao diện người dùng cho ứng dụng.
D. Phân tích dữ liệu kinh doanh.
Câu 6. Kĩ sư GIS chủ yếu sử dụng gì trong công việc của mình?
A. Hệ thống thông tin quản lý.
B. Hệ thống thông tin địa lí.
C. Hệ thống quản lý dự án.
D. Hệ thống bảo mật thông tin.
Câu 7. Các thành phần chính của mô hình hộp bao gồm
A. nội dung, đường viền, đệm và lề.
B. tiêu đề, đoạn văn, hình ảnh và bảng.
C. cột, hàng và ô.
D. màu sắc, phông chữ và kích thước.
Câu 8. Nếu muốn tăng kích thước của một phần tử mà không làm thay đổi kích thước nội dung bên trong, bạn nên điều chỉnh thuộc tính nào?
A. width.
B. height.
C. padding.
D. margin.
Câu 9. Truyền thông đa phương tiện là gì?
A. Là truyền thông trên máy tính.
B. Là kết hợp giữa truyền thông đại chúng, mĩ thuật ứng dụng và công nghệ thông tin để sáng tạo, thiết kế và làm ra những sản phẩm nội dung số trong truyền thông.
C. Là dùng nhiều phương tiện truyền thông để quảng bá hình ảnh, thương hiệu.
D. Là tên một phần mềm.
Câu 10. Các thành phần chính của một trang web thường bao gồm
A. phần đầu trang, thanh điều hướng, phần nội dung, phần chân trang.
B. tiêu đề, đoạn văn, hình ảnh, bảng.
C. cột, hàng và ô.
D. màu sắc, phông chữ và kích thước.
Câu 11. Kĩ sư an toàn thông tin không có nhiệm vụ
A. Thiết lập và hướng dẫn các quy định an toàn thông tin cho người dùng.
B. Quản lí các thiết bị mạng, vận hành mạng, thiết lập mạng.
C. Sử dụng các công cụ theo dõi, báo động khi có tín hiệu đáng ngờ.
D. Cập nhật và nâng cấp giải pháp an toàn thông tin cho phù hợp thực tế.
Câu 12. Tác dụng nào sau đây là tác dụng của khai báo CSS: p {padding: 20px;}?
A. Xác định khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng lề của phần tử p là 20 pixel.
B. Xác định khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng đường viền của phần tử p là 20 pixel.
C. Xác định khoảng cách giữa vùng lề và và vùng đường viền của phần tử p là 20 pixel.
D. Xác định khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng đệm của phần tử p là 20 pixel.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về nhà phân tích dữ liệu, nhà khoa học dữ liệu?
A. Công việc chính là phân tích các tập dữ liệu thu thập được trong hoạt động hằng ngày để phát hiện tri thức tiềm ẩn trong dữ liệu của tổ chức, doanh nghiệp.
B. Cần có kĩ năng lập trình giỏi.
C. Cần sử dụng các phương pháp tiên tiến trong học máy và trí tuệ nhân tạo.
D. Cần hiểu biết chuyên môn về lĩnh vực hoạt động của tổ chức, doanh nghiệp.
Câu 14. Kĩ thuật viên công nghệ thông tin không thực hiện công việc nào sau đây?
A. Lắp đặt thiết bị phần cứng và thiết lập kết nối mạng.
B. Quản lí thiết bị mạng và điều chỉnh hiệu năng mạng.
C. Khắc phục lỗi máy tính cho khách hàng.
D. Cài đặt và nâng cấp phần mềm trên máy tính của nhân viên.
Câu 15. Sự khác biệt giữa vùng đệm (padding) và vùng lề (margin) là
A. cả hai đều nằm bên ngoài đường viền.
B. margin nằm bên trong đường viền, padding nằm bên ngoài.
C. cả hai đều nằm bên trong đường viền.
D. padding nằm bên trong đường viền, margin nằm bên ngoài.
Câu 16. CSS được sử dụng trong dự án này với mục đích gì?
A. Tạo nội dung văn bản.
B. Định dạng và bố cục trang web.
C. Tạo âm thanh cho trang web.
D. Tạo hình ảnh cho trang web.
Câu 17. Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mạng, dịch vụ nội dung số cần đội ngũ kĩ thuật viên công nghệ thông tin để chăm sóc khách hàng trong một số công việc như
A. Lắp đặt thiết bị phần cứng, thiết lập kết nối mạng, thiết lập truy cập nội dung số ở phía khách hàng.
B. Tải tất cả các ứng dụng về máy tính của khách hàng.
C. Sửa chữa những lỗ hổng an toàn thông tin.
D. Bán phần mềm cho khách hàng.
Câu 18. Để tạo một đoạn văn có nền màu xanh nhạt, em sử dụng thuộc tính
A. background-color: lightblue.
B. color: lightblue.
C. text-align: center.
D. font-size: 16px.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Về hiển thị phần tử theo khối và theo dòng.
a. Phần tử hiển thị theo khối (block) chiếm toàn bộ chiều ngang của trang và bắt đầu trên một dòng mới.
b. Phần tử hiển thị theo dòng (inline) có thể thiết lập chiều rộng và chiều cao giống như phần tử khối.
c. Có thể thay đổi cách hiển thị của một phần tử từ khối sang dòng và ngược lại bằng cách sử dụng thuộc tính CSS display.
d. Sử dụng thuộc tính display: inline; có thể giúp phần tử khối giữ nguyên kích thước nhưng nằm cùng dòng với các phần tử khác.
Câu 2. Về vai trò, nhiệm vụ của kỹ sư an toàn thông tin:
a. Chịu trách nhiệm bảo vệ hệ thống và dữ liệu khỏi các mối đe dọa mạng.
b. Không tham gia vào việc đánh giá rủi ro bảo mật cho tổ chức.
c. Cần hiểu biết về các phương pháp tấn công mạng để đề xuất biện pháp phòng chống hiệu quả.
d. Có thể tham gia vào việc xây dựng chính sách bảo mật cho tổ chức.
Câu 3. Về công việc và vai trò của nhà quản trị và bảo trì hệ thống:
a. Chịu trách nhiệm cài đặt và cấu hình hệ điều hành trên các máy chủ.
b. Không tham gia vào việc quản lý tài khoản người dùng và phân quyền truy cập.
c. Cần thực hiện các bản vá bảo mật và cập nhật phần mềm định kỳ.
d. Có thể tham gia vào việc lập kế hoạch khắc phục thảm họa cho tổ chức.
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 2 | |||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 6 | 5 | 5 | 4 | 3 | |
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 4 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 9 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 11 | 4 | ||||||
Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web | Nhận biết | - Vai trò, các thành phần chính của mô hình hộp và trang web. - Biết được một số thuộc tính CSS định dạng cho các vùng hiển thị của mô hình hộp. | 4 | 2 | C1 C7 C8 C10 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Vai trò của các cách khai báo trong CSS. - Trình bày được đặc điểm của các thuộc tính và cách hiển thị của chúng cho từng mục đích khác nhau. | 3 | 1 | C12 C15 C18 | C1c | |||
Vận dụng | - Xác định được cách khai báo phù hợp. - Đặc điểm của thuộc tính display. | 1 | 1 | C20 | C1d | |||
Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường | Thông hiểu | - Nắm rõ vai trò của CSS trong việc thực hiện dự án. | 1 | C16 | ||||
Vận dụng | - Nắm rõ các vai trò của CSS nội bộ và CSS bên ngoài. - Xác định định dạng của các tệp trong dự án. | 2 | C21 C24 | |||||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ | 11 | 12 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. | 2 | 4 | C2 C3 | C2a C2b C3a C3b | ||
Thông hiểu | - Xác định được nhiệm vụ mà người làm nghề phải thực hiện. | 3 | 2 | C11 C14 C17 | C2c C3c | |||
Vận dụng | - Vai trò, trách nhiệm của kĩ sư an toàn thông tin và nhà quản trị và bảo trì hệ thống trong doanh nghiệp. | 2 | C2d C3d | |||||
Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin | Nhận biết | - Nêu được tên và đặc điểm một số nghề trong ngành Công nghệ thông tin. - Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin. | 4 | 1 | C4 C5 C6 C9 | C4a | ||
Thông hiểu | - Xác định được đặc điểm, vai trò và công việc của những nghề này. | 2 | 2 | C13 C23 | C4b C4c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin về một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực. | 1 | C4d | |||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ | 2 | |||||||
Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh | Vận dụng | - Xác định các bước để kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây. - Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt. | 2 | C19 C22 |