Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Tin học ứng dụng Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để hỗ trợ đưa ra các chẩn đoán và hướng điều trị chính xác, kịp thời?

A. Giáo dục và đào tạo.

B. Tài chính ngân hàng.

C. Y tế và chăm sóc sức khoẻ.

D. Khoa học người máy.

Câu 2. Host ID của địa chỉ IP 192.168.123.132 là

A. 192.168.123.0.

B. 000.000.000.132.

C. 192.168.0.0.

D. 000.000.123.132.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Giao tiếp qua không gian mạng tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu trữ thông tin.

B. Giao tiếp qua không gian mạng ẩn chứa nhiều nguy cơ về bảo mật và quyền riêng tư.

C. Hầu hết giao tiếp qua không gian mạng là đồng bộ.

D. Không gian mạng cho phép con người giao tiếp với nhau thông qua các phần mềm và dịch vụ giao tiếp trực tuyến như mạng xã hội, thư điện tử, ứng dụng nhắn tin, gọi điện thoại video, diễn đàn trực tuyến, nhật kí web (blog) và trang web cá nhân, các trang thương mại điện tử,...

Câu 4. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI tập trung vào việc xây dựng các thuật toán và mô hình có thể tạo nội dung (hình ảnh, âm thanh, văn bản) một cách tự động, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, giải trí, quảng cáo và trò chơi?

A. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

B. Học máy.

C. Thị giác máy tính.

D. AI tạo sinh.

Câu 5. Phần tử HTML nào sau đây sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?

A. img.

B. br.

C. input.

D. strong.

Câu 6. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của điều khiển tự động?

A. Tối ưu hoá quá trình sản xuất của doanh nghiệp.

B. Phát hiện gian lận.

C. Phân tích hình ảnh chụp X-quang.

D. Mở khoá điện thoại thông minh.

Câu 7. Đâu là tên miền cấp cao nhất trong “www.moet.gov.vn”?

A. www.

B. moet.

C. gov.

D. vn.

Câu 8. Phần mềm máy tính nào của Google đã đánh bại nhà vô địch cờ vây Lee Sedol vào năm 2016?

A. IBM Watson.

B. AlphaGo.

C. AlphaZero.

D. Whisper.

Câu 9. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:

1. Nháy chọn Permissions và OK để mở hộp thoại Permissions.

2. Nháy chọn tab Sharing, chọn Advanced Sharing… và OK để mở hộp thoại Advanced Sharing.

3. Chọn nhóm hoặc tên người dùng muốn chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.

4. Nháy chuột phải vào ổ đĩa muốn chia sẻ, chọn Properties để mở cửa sổ Properties.

5. Tích vào ô Share this folder.

A. Tech12h 5 Tech12h 2 Tech12h 1 Tech12h 3.

B. Tech12h 2 Tech12h 1 Tech12h 5 Tech12h 3.

C. Tech12h 2 Tech12h 5 Tech12h 1 Tech12h 3.

D. Tech12h 1 Tech12h 2 Tech12h 5 Tech12h 3.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. HTML5 định nghĩa phần tử font để định dạng phông chữ cho văn bản.

B. Trình duyệt web sẽ hiển thị tiêu đề mục với kiểu chữ in đậm.

C. Trong HTML, phần tử h1 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ nhỏ nhất, phần tử h6 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ lớn nhất.

D. Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu đỏ.

Câu 11. Thiết bị mạng nào sau đây là một thành phần của mạng cục bộ? 

A. Switch.

B. Access Point.

C. Modem.

D. Router.

Câu 12. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo thông tin liên quan đến bảng mã kí tự?

A. head.

B. title.

C. html.

D. meta.

Câu 13. Giao thức SMTP có vai trò gì trong mạng máy tính?

A. Quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.

B. Quy định quy trình trao đổi thư, bao gồm việc xác thực, mã hoá và chuyển tiếp thư.

C. Cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa.

D. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.

Câu 14. Router có chức năng nào sau đây?

A. Biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.

B. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.

C. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau.

D. Cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.

Câu 15. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực học thị giác máy tính?

A. Hỗ trợ hoạt động tiếp thị, bán hàng.

B. Truy xuất hình ảnh dựa trên nội dung.

C. Hỏi đáp.

D. Phân loại văn bản.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Giao thức IP có cơ chế kiểm tra lỗi, khôi phục và điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu.

B. Có thể truy cập trang web theo tên miền hoặc theo địa chỉ IP.

C. Tên miền phụ phổ biến nhất là www, viết tắt của World Wide Web.

D. Giao thức mạng đảm bảo tính toàn vẹn cho dữ liệu được truyền thông trong mạng.

Câu 17. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI có thể đe doạ an ninh hệ thống”?

A. Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật.

B. AI có thể thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân của mỗi người dùng mạng xã hội hay những ứng dụng phổ biến khác, sau đó rút ra những thông tin riêng tư của từng người.

C. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.

D. Công nghệ AI có thể được sử dụng để tạo ra các cuộc tấn công mạng thông minh và khó bị phát hiện.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là ĐÚNG?

A. Thuộc tính của phần tử HTML được khai báo theo cú pháp tên thuộc tính:“giá trị”.

B. Toàn bộ nội dung phần tử head sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.

C. Phần tử html là bắt buộc đối với mỗi văn bản HTML.

D. HTML định nghĩa phần tử sound để chèn âm thanh vào trang web.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. AI yếu được xây dựng để thực hiện một hoặc một số lượng giới hạn các nhiệm vụ.

B. DALL-E là một hệ thống ứng dụng AI tạo sinh trong sáng tác nhạc.

C. Sự phát triển của Al đã giúp chuyển đổi hình ảnh chữ viết tay thành dữ liệu văn bản có thể xử lí được.

D. Không thể phân biệt được hệ thống AI mạnh với trí tuệ con người nói chung.

Câu 20. Đoạn mã HTML trình bày công thức Tech12h là

A. <p>x<pow>2</pow>y</p>.

B. <p>x<sub>2</sub>y</p>.

C. <p>x<sup>2</sup>y</p>.

D. <p>x<small>2<small>y</p>.

Câu 21. Em cần làm gì để hình thành thói quen ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Làm theo ý muốn cá nhân, không tôn trọng ý kiến của người khác.

B. Đối xử với người khác theo cách mà mình muốn.

C. Sử dụng ngôn từ và cách viết tuỳ hứng.

D. Học cách xử lí các tình huống khó xử.

Câu 22. “Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức” thể hiện đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng suy luận.

B. Khả năng học.

C. Khả năng giải quyết vấn đề.

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 23. Địa chỉ IP 01111111 11111010 00100110 00001001 viết dưới dạng thập phân là

A. 127.250.38.9.

B. 168.255.38.7.

C. 191.254.37.9.

D. 127.250.39.8.

Câu 24. Đoạn mã HTML trình bày câu “On April 15, 1912, after striking an iceberg, Titanic broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of more than 1,500 passengers and crew.” là

A. <p>On <mark>April 15, 1912</mark>, after striking an iceberg, <b><i>Titanic</i></b> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <strong>more than 1,500 passengers and crew.</strong></p>.

B. <p>On <strong>April 15, 1912</strong>, after striking an iceberg, <mark><i>Titanic</i></mark> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <em>more than 1,500 passengers and crew.</em></p>.

C. <p>On <b>April 15, 1912</b>, after striking an iceberg, <strong><i>Titanic</i></strong> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <mark>more than 1,500 passengers and crew.</mark></p>.

D. <p>On <b>April 15, 1912</b>, after striking an iceberg, <strong><em>Titanic</em></strong> broke apart and sank to the bottom of the ocean, taking with it the lives of <i>more than 1,500 passengers and crew.</i></p>.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.

a. Hội thảo Dartmouth (1956) được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ Al.

b. Để AI rộng hoạt động hiệu quả cần có sự tham gia của con người.

c. MYCIN là hệ thống AI có tri thức và khả năng suy luận, MYCIN có một tập hợp quy tắc suy diễn dưới dạng “IF ... THEN ...” và dựa vào những quy tắc này để xác định một số loại vi khuẩn gây nhiễm trùng đường hô hấp. 

d. Hệ thống đề xuất video trên YouTube là một ví dụ về khả năng học của AI.

Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Cảm biến nhiệt độ là thiết bị mạng dùng để đo sự biến đổi về nhiệt độ của môi trường xung quanh hoặc của các đại lượng cần đo.

b. Bộ giao tiếp mạng là thành phần không thể thiếu trong bất kì thiết bị số nào muốn kết nối được với mạng máy tính, được dùng để truyền và nhận dữ liệu qua cáp mạng hoặc sóng cơ học.

c. Mạng LAN cho phép các thiết bị như máy tính, máy chủ, máy in và thiết bị lưu trữ dữ liệu khác trong một phạm vi địa lí hẹp truyền tải dữ liệu và chia sẻ tài nguyên mạng.

d. Mỗi khi nhận được một gói tin, Switch sẽ đọc địa chỉ IP của máy nhận và chuyển tiếp gói tin qua cổng kết nối tới thiết bị có địa chỉ IP đó.

Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.

a. Giao thức TCP là giao thức vận chuyển đáng tin cậy hơn giao thức UDP trong mạng Internet.

b. Quá trình trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính theo giao thức TCP bao gồm 4 bước: Thiết lập kết nối Tech12h Trao đổi dữ liệu Tech12h Kiểm tra lỗi và khôi phục Tech12h Kết thúc kết nối.

c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.

d. Địa chỉ IP 11011111 10111111 00111010 00000111 dưới dạng thập phân là 223.191.58.7.

Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.

a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlinks and Text Markup Language.

b. Thông thường, một phần tử HTML được khai báo bắt đầu bằng thẻ mở (<>), sau đó đến phần nội dung và kết thúc bằng thẻ đóng (</ >).

c. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML.

d. Phần tử a được dùng để tạo các siêu liên kết, giúp kết nối trang web hiện thời với các tài nguyên web khác.


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

     …………………………………..
 


 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

3

3

2

3

2

3

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

1

1

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

6

6

2

4

 3

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9

10

5

7

5

4


 

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

8

4

Bài 1.

Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì.

- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI.

2

2

C4

C8

C1a

C1b

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI).

3

2

C15

C19

C22

C1c

C1d

Vận dụng

Bài 2.

Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo)

Nhận biết

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2

C1

C17

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,…

1

C6

Vận dụng

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

KẾT NỐI MẠNG

8

8

Bài 1.

Cơ sở về mạng máy tính

Nhận biết

- Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính.

- Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng.

1

2

C11

C2a

C2b

Thông hiểu

- Trình bày được đặc điểm của các loại mạng.

- Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số  thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router.

1

1

C14

C2c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.

1

C2d

Bài 2.

Các giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay.

- Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP.

- Biết được cấu trúc của một tên miền.

2

1

C2

C7

C3a

Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

- Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP.

2

1

C13

C16

C3b

Vận dụng

- Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại.

1

2

C23

C3c

C3d

Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

- Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch.

- Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính.

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên.

1

C9

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

2

Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng

Nhận biết

- Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng.

Thông hiểu

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể.

1

C3

Vận dụng

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo.

1

C21

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

TẠO TRANG WEB

6

4

Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

Nhận biết

- Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng.

2

2

C5

C12

C4a

C4b

Thông hiểu

- Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML.

1

1

C18

C4c

Vận dụng

- Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

1

C4d

Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết

Nhận biết

- Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web.

Thông hiểu

- Mô tả được cách tạo siêu liên kết.

- Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục.

1

C10

Vận dụng

- Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết.

2

C20

C24

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học ứng dụng 12 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay