Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 12 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Tin học ứng dụng Cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mobirise là phần mềm hoạt động ở chế độ:
A. Trực tuyến hoàn toàn
B. Cài đặt trên máy tính
C. Chạy trên nền web
D. Không cần tài khoản.
Câu 2. Chức năng xuất bản website (publish) trong Mobirise giúp:
A. Chèn văn bản
B. Tải website lên internet
C. Chỉnh màu nền
D. Mở lại dự án cũ.
Câu 3. Màn hình trên đang thể hiện chức năng gì của Mobirise?
A. Tạo biểu mẫu
B. Chèn văn bản
C. Tạo dự án mới
D. Xuất bản website.
Câu 4. Biểu tượng nào dưới đây thường dùng để biểu thị “menu” trên giao diện nhỏ?
A. Hình con mắt
B. Hình bánh răng
C. Ba gạch ngang
D. Dấu cộng
Câu 5. Thông tin nào thường được trình bày ở phần chân trang?
A. Tiêu đề bài viết
B. Danh sách sản phẩm
C. Địa chỉ liên hệ, thông tin bản quyền, mạng xã hội
D. Hình ảnh chính
Câu 6. Khối hình ảnh được thêm vào trang web trong phần mềm Mobirise bằng cách nào?
A. Tạo khối mới từ đầu
B. Sử dụng các khối mẫu có sẵn
C. Viết mã HTML thủ công
D. Sao chép từ trang khác.
Câu 7. Để xuất bản website với tên miền con miễn phí, ta chọn chế độ:
A. FTP
B. *.mobirisesite.com
C. Local drive folder
D. Google Sites.
Câu 8. Mục tiêu của nghề quản trị & bảo trì hệ thống là:
A. Làm web bán hàng
B. Đảm bảo hệ thống CNTT hoạt động ổn định, hiệu quả
C. Soạn bài giảng trực tuyến
D. Phát hành game.
Câu 9. Phần chân trang (footer) có thể bao gồm:
A. Video giới thiệu nhóm
B. Tiêu đề chính
C. Thông tin nhóm, email, ngày cập nhật
D. Hình nền chính.
Câu 10. Thành phần định dạng màu nền, phông chữ, đường viền trong trang web được khai báo trong:
A. HTML
B. JavaScript
C. CSS
D. PDF
Câu 11. Trong phần mềm Mobirise, để thay đổi ảnh trong khối nội dung, ta cần thao tác:
A. Nhấn nút "Publish"
B. Dùng tính năng "Edit Alt"
C. Dùng chức năng "Browse Computer"
D. Mở cửa sổ Preview in Browser.
Câu 12. Thanh điều hướng giúp ích gì cho người dùng website?
A. Chứa quảng cáo
B. Hỗ trợ chỉnh sửa màu nền
C. Giúp chuyển tới các nội dung khác dễ dàng
D. Cho phép đăng ký tài khoản
Câu 13. Tại sao cần phải xem trước website trước khi xuất bản?
A. Để kiểm tra bản quyền website
B. Để tạo sao lưu trước khi cập nhật
C. Để đảm bảo các nội dung hiển thị đúng như mong muốn
D. Để xác minh mã nguồn không bị lỗi.
Câu 14. Chức năng “Sticky” của thanh điều hướng có tác dụng gì?
A. Ẩn thanh điều hướng khi cuộn trang
B. Giữ thanh điều hướng luôn cố định ở đầu màn hình
C. Làm cho thanh điều hướng trong suốt
D. Tự động thu gọn thanh điều hướng.
Câu 15. Khi khai báo .css, vì sao nên tách riêng thành file?
A. Để dễ tái sử dụng và bảo trì mã nguồn
B. Để giảm dung lượng hình ảnh
C. Để bảo mật thông tin người dùng
D. Vì HTML không cho phép định dạng
Câu 16. Nếu học sinh không giỏi lập trình, nghề nào dưới đây vẫn có thể lựa chọn?
A. Lập trình viên web
B. Kỹ sư AI
C. Kỹ thuật viên công nghệ thông tin
D. Nhà phát triển ứng dụng.
Câu 17. Trách nhiệm của kĩ sư AI không bao gồm:
A. Viết mã AI phục vụ phát triển trò chơi
B. Cập nhật kiến thức mới về trí tuệ nhân tạo
C. Giám sát dữ liệu AI trong sản phẩm
D. Thiết kế phần cứng điện toán đám mây.
Câu 18. Chuyên viên thiết kế truyền thông đa phương tiện cần kỹ năng nào sau đây?
A. Kỹ năng phân tích dữ liệu
B. Lập trình AI
C. Kỹ năng xử lý hình ảnh, âm thanh
D. Quản trị hệ thống
Câu 19. ...........................................
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Về cách hiển thị phần tử HTML, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. phần tử có display: block; sẽ nằm trên dòng riêng và chiếm toàn bộ chiều ngang trình duyệt
b. phần tử có display: inline; có thể được đặt cạnh các phần tử khác trên cùng một dòng
c. display: block; cho phép thiết lập chiều rộng và chiều cao cho phần tử
d. phần tử có display: inline; luôn chiếm toàn bộ chiều ngang và nằm một dòng riêng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình thực hiện dự án thiết kế báo tường?
a. mỗi nhóm thực hiện một dự án báo tường với chủ đề do nhóm tự chọn
b. các thành viên trong nhóm có thể chọn không tham gia nếu bận việc cá nhân
c. mỗi nhóm chỉ cần một bạn giỏi làm tất cả, các bạn khác hỗ trợ cũng được
d. các thành viên cần phối hợp, phân công nhiệm vụ rõ ràng và cùng nhau hoàn thiện sản phẩm.
Câu 3. Những nhận định nào đúng về công việc của kỹ sư quản trị mạng?
a. Quản trị mạng là đảm bảo hệ thống mạng hoạt động thông suốt và ổn định.
b. Người làm nghề cần hiểu rõ về thiết bị mạng, giao thức mạng và an toàn mạng.
c. Kỹ sư quản trị mạng chủ yếu làm việc nội bộ, không cần tiếp xúc với người dùng.
d. Kỹ sư cần linh hoạt trong xử lý sự cố mạng và có kỹ năng vận hành hệ thống hiệu quả.
Câu 4. ...........................................
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | ||||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 8 | 7 | 5 | 4 | 2 | 2 |
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 4 | 8 | ||||||
Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web | Nhận biết | - Biết được một số thuộc tính CSS định dạng cho các vùng hiển thị của mô hình hộp. - Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML. - Trình bày được cách hiển thị phần tử theo khối, theo dòng. | 1 | C1c | |||||
Vận dụng | - Thiết lập được kiểu hiển thị của phần tử. - Tạo được trang web với bố cục cơ bản. | 1 | C1d | |||||
Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường | Nhận biết | - Biết cách dùng các thuộc tính CSS để định dạng văn bản. | 2 | 1 | C9 C10 | C2a | ||
Thông hiểu | - Nắm rõ các bước triển khai thực hiện dự án. | 1 | 2 | C15 | C2b C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang web. - Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo trang web đa dạng và sinh động. | 1 | 1 | C24 | C2d | |||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ | 4 | 8 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | 1 | 2 | C8 | C3a C3b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị: sửa chữa và bảo trì máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ thống, bảo mật hệ thống thông tin. | 1 | 1 | C16 | C3c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị ngành Công nghệ thông tin. | 1 | C3d | |||||
Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin | Nhận biết | - Nêu được tên một số nghề trong ngành Công nghiệp phần mềm hoặc trong chuyển đổi số. - Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện hoặc các lĩnh vực khác. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được vai trò và công việc của những nghề này. | 2 | 1 | C17 C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực. | 1 | C4d | |||||
Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ thông tin. - Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong một số ngành nghề có nhiều ứng dụng công nghệ thông tin. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ | ||||||||
Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây. - Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt. | |||||||
Bài 2. Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được một số thiết bị thông minh. - Khai thác được các tính năng của các thiết bị đó. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB | 16 | |||||||
Bài 1. Giới thiệu phần mềm tạo website | Nhận biết | - Nhận biết được các thành phần của giao diện phần mềm tạo website Mobirise. | 2 | C1 C2 | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo website. | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | - Chỉnh sửa được nội dung văn bản, hình ảnh trên trang web. - Thêm được nội dung cho trang web. | 1 | C19 | |||||
Bài 2. Tạo website bằng phần mềm | Nhận biết | - Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một website. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo website bằng phần mềm. | 2 | C12 C13 | |||||
Vận dụng | - Bước đầu sử dụng được một số chức năng chính của phần mềm tạo website. | 1 | C20 | |||||
Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web | Nhận biết | - Chỉ ra được vị trí của thanh điều hướng trong trang web. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều hướng trong website. | 1 | C14 | |||||
Vận dụng | - Tạo được thanh điều hướng cho trang web. | 2 | C21 C22 | |||||
Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web | Nhận biết | - Biết cách thêm và chỉnh sửa bài viết trên trang web. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội dung bài viết, chân trang. | |||||||
Bài 5. Tạo nội dung hình ảnh cho trang web | Nhận biết | - Biết cách tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | |||||||
Vận dụng | - Tạo được các nội dung hình ảnh trên trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập. | 1 | C23 | |||||
Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website | Nhận biết | - Biết cách tạo biểu mẫu, xem trước và xuất bản website. | 1 | C7 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được biểu mẫu cho trang web. - Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin HTML, tải website lên trên Internet. |