Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 12 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Tin học ứng dụng Cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phần mềm nào sau đây không thuộc loại phần mềm tạo website?
A. Wix
B. WordPress
C. Excel
D. Mobirise
Câu 2. Khối “Features” trong phần mềm Mobirise dùng để:
A. Chèn video
B. Trình bày thông tin nổi bật
C. Tạo form đăng ký
D. Tạo hiệu ứng
Câu 3. Trong hộp thoại trên, thao tác nào đang được thực hiện?
A. Chỉnh sửa video
B. Chèn biểu mẫu
C. Đặt tên trang web
D. Chọn template.
Câu 4. hanh điều hướng nhiều cấp giúp:
A. Chia giao diện thành nhiều màu
B. Hiển thị các nhóm liên kết con khi rê chuột
C. Hiển thị đoạn video
D. Tạo hiệu ứng nền.
Câu 5. Trong phần thiết lập bài viết, thuộc tính Full Width có tác dụng gì?
A. Ẩn bài viết
B. Điều chỉnh chiều cao
C. Hiển thị bài viết trải rộng toàn màn hình
D. Đổi màu nền
Câu 6. Tùy chọn Autoplay trong thiết lập video có chức năng gì?
A. Tự động chuyển ảnh
B. Tự động chạy video khi mở trang
C. Tạo liên kết cho video
D. Đóng video sau vài giây
Câu 7. Tùy chọn nào giúp xuất bản website dưới dạng tệp tin “.html” trên máy tính?
A. Publish changes only
B. FTP
C. *.mobirisesite.com
D. Local drive folder
Câu 8. Một website chuyên cung cấp báo cáo nhân lực CNTT tại Việt Nam là:
A. Wikipedia
B. TopDev
C. Netflix
D. Canva.
Câu 9. Một ví dụ về định dạng định danh CSS trong dự án là:
A. .content-box
B. #header
C. <div>
D. body {}.
Câu 10. Trong giai đoạn 3, học sinh sẽ:
A. Hoàn thiện website và trình bày sản phẩm
B. Tìm kiếm mẫu báo tường
C. Tham khảo website mẫu
D. Thi thử cuối kỳ
Câu 11. Đâu không phải là một chức năng của phần mềm tạo website?
A. Chèn văn bản
B. Tạo biểu mẫu
C. Cài đặt tường lửa
D. Chèn hình ảnh.
Câu 12. Phần được đánh số ③ trong ảnh là gì và chức năng chính là gì?
A. Phần đầu trang – chứa tên website
B. Thanh điều hướng – điều hướng các trang
C. Phần nội dung – hiển thị thông tin chính
D. Phần chân trang – chứa liên hệ
Câu 13. Một template có sẵn giúp người dùng:
A. Tự do lập trình tất cả các dòng mã
B. Có bố cục sẵn, tiết kiệm thời gian tạo website
C. Xuất bản trực tiếp mà không cần chỉnh sửa
D. Sử dụng font chữ mặc định
Câu 14. Người thiết kế website có thể thay đổi màu sắc thanh điều hướng để làm gì?
A. Tăng tính bảo mật cho website
B. Đồng bộ với màu chủ đạo của website và tạo điểm nhấn nhận diện
C. Tăng tốc độ kết nối mạng
D. Giúp ẩn các nội dung không cần thiết.
Câu 15. Màu sắc, cỡ chữ, khoảng cách lề nên được quy định bằng:
A. Câu lệnh Python
B. Bảng trong Word
C. Thẻ HTML
D. Các thuộc tính trong CSS.
Câu 16. Khi tìm kiếm nhu cầu nhân lực về CNTT, học sinh nên sử dụng:
A. Trang web của trường học
B. Từ khóa chuyên ngành và lọc theo độ tin cậy
C. Trò chuyện nhóm bạn
D. Video giải trí.
Câu 17. Chuyên viên thiết kế truyền thông đa phương tiện không đảm nhận công việc nào sau đây?
A. Thiết kế giao diện hệ thống
B. Thiết kế âm thanh cho sản phẩm số
C. Biên tập video
D. Xử lý hình ảnh.
Câu 18. Hệ thống thông tin địa lí (GIS) hỗ trợ nhiều nhất trong lĩnh vực nào?
A. Thiết kế nội dung web
B. Quản lí bản đồ và vị trí địa lí
C. Kiểm thử các hệ thống phần mềm
D. Quản lí email nội bộ.
Câu 19. ...........................................
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi thiết kế bố cục trang web, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. phần điều hướng (navigation menu) dùng để chứa nội dung chính của trang
b. phần đầu trang (header) thường chứa logo và tiêu đề trang web
c. bố cục trang web có thể chia thành các phần như: header, navigation menu, content, footer
d. thẻ <div> có thể dùng để chia bố cục trang web thành các vùng riêng biệt
Câu 2. Trong phần trình chiếu báo cáo kết quả dự án, phát biểu nào sau đây là đúng?
a. bài trình chiếu giới thiệu kết quả thực hiện dự án gồm từ 5 đến 7 slide
b. trình chiếu không cần nói rõ kế hoạch, chỉ cần trình bày sản phẩm đã làm xong
c. không cần nêu rõ vai trò từng thành viên vì kết quả là sản phẩm nhóm
d. nên trình bày tiến trình dự án, vai trò nhóm viên, sản phẩm thực hiện và tự đánh giá mức độ hoàn thành.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng về nghề quản trị và bảo trì hệ thống?
a. Nhà quản trị hệ thống cần xử lý cả phần cứng lẫn phần mềm trong tổ chức.
b. Bảo trì hệ thống giúp đảm bảo tính an toàn và hoạt động ổn định lâu dài.
c. Cài phần mềm văn phòng là công việc chuyên môn chính của nghề này.
d. Người làm nghề cần có khả năng phân tích nhu cầu, lập kế hoạch nâng cấp và hướng dẫn người dùng.
Câu 4. ...........................................
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | ||||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 8 | 7 | 5 | 4 | 2 | 2 |
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 4 | 8 | ||||||
Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web | Nhận biết | - Biết được một số thuộc tính CSS định dạng cho các vùng hiển thị của mô hình hộp. - Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web. | 2 | C1a C1b | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML. - Trình bày được cách hiển thị phần tử theo khối, theo dòng. | 1 | C1c | |||||
Vận dụng | - Thiết lập được kiểu hiển thị của phần tử. - Tạo được trang web với bố cục cơ bản. | 1 | C1d | |||||
Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường | Nhận biết | - Biết cách dùng các thuộc tính CSS để định dạng văn bản. | 2 | 1 | C9 C10 | C2a | ||
Thông hiểu | - Nắm rõ các bước triển khai thực hiện dự án. | 1 | 2 | C15 | C2b C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang web. - Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo trang web đa dạng và sinh động. | 1 | 1 | C24 | C2d | |||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ | 4 | 8 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | 1 | 2 | C8 | C3a C3b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị: sửa chữa và bảo trì máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ thống, bảo mật hệ thống thông tin. | 1 | 1 | C16 | C3c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị ngành Công nghệ thông tin. | 1 | C3d | |||||
Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin | Nhận biết | - Nêu được tên một số nghề trong ngành Công nghiệp phần mềm hoặc trong chuyển đổi số. - Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện hoặc các lĩnh vực khác. | 2 | C4a C4b | ||||
Thông hiểu | - Giải thích được vai trò và công việc của những nghề này. | 2 | 1 | C17 C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực. | 1 | C4d | |||||
Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ thông tin. - Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong một số ngành nghề có nhiều ứng dụng công nghệ thông tin. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH KẾT NỐI THIẾT BỊ SỐ | ||||||||
Bài 1. Thực hành kết nối máy tính với ti vi thông minh | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với ti vi thông minh qua kết nối không dây. - Thực hiện truyền các tệp âm thanh, hình ảnh và video giữa máy tính và ti vi thông minh phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt. | |||||||
Bài 2. Thực hành theo nhóm: Kết nối các thiết bị không dây cho ứng dụng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được một số thiết bị thông minh. - Khai thác được các tính năng của các thiết bị đó. | |||||||
CHỦ ĐỀ THỰC HÀNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM TẠO TRANG WEB | 16 | |||||||
Bài 1. Giới thiệu phần mềm tạo website | Nhận biết | - Nhận biết được các thành phần của giao diện phần mềm tạo website Mobirise. | 2 | C1 C2 | ||||
Thông hiểu | - Hiểu được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo website. | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | - Chỉnh sửa được nội dung văn bản, hình ảnh trên trang web. - Thêm được nội dung cho trang web. | 1 | C19 | |||||
Bài 2. Tạo website bằng phần mềm | Nhận biết | - Nhận diện được cấu trúc cơ bản của một website. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo website bằng phần mềm. | 2 | C12 C13 | |||||
Vận dụng | - Bước đầu sử dụng được một số chức năng chính của phần mềm tạo website. | 1 | C20 | |||||
Bài 3. Tạo thanh điều hướng cho trang web | Nhận biết | - Chỉ ra được vị trí của thanh điều hướng trong trang web. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ý nghĩa và cách sử dụng thanh điều hướng trong website. | 1 | C14 | |||||
Vận dụng | - Tạo được thanh điều hướng cho trang web. | 2 | C21 C22 | |||||
Bài 4. Tạo nội dung văn bản cho trang web | Nhận biết | - Biết cách thêm và chỉnh sửa bài viết trên trang web. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được nội dung văn bản cho trang web: nội dung bài viết, chân trang. | |||||||
Bài 5. Tạo nội dung hình ảnh cho trang web | Nhận biết | - Biết cách tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được các bước tạo nội dung hình ảnh cho trang web. | |||||||
Vận dụng | - Tạo được các nội dung hình ảnh trên trang web: ảnh đại diện, video, thư viện ảnh dưới dạng thanh trượt và bộ sưu tập. | 1 | C23 | |||||
Bài 6. Tạo biểu mẫu cho trang web và xuất bản website | Nhận biết | - Biết cách tạo biểu mẫu, xem trước và xuất bản website. | 1 | C7 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tạo được biểu mẫu cho trang web. - Xuất bản được website dưới dạng các tệp tin HTML, tải website lên trên Internet. |