Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn CN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở có vai trò:
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Là nơi trụ, nơi sinh hoạt, làm việc, nghỉ ngơi, bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
Câu 2. Nhà ở đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hằng ngày cho con người là gì?
A. Ăn uống, ngủ nghỉ, làm việc, học tập, vui chơi giải trí.
B. Vui chơi, sản xuất.
C. Làm việc, nghỉ ngơi.
D.Học tập, buôn bán.
Câu 3. Nhà ở giúp con người tránh các tác hại xấu của thiên nhiên môi trường như:
A. Mưa nắng, gió bụi, tai nạn.
B. Mưa bão, giá rét, trộm cắp.
C. Khói bụi, ô nhiễm, dịch bệnh.
D. Mưa, nắng, bão, tuyết, lũ, lụt, giá rét, khói bụi ô nhiễm, dịch bệnh.
Câu 4. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị có mật độ dân cư đông đúc?
A. Nhà ba gian
B. Nhà nổi.
C. Nhà chung cư.
D. Nhà sàn.
Câu 5. Nhà rông, nhà sàn, thuộc kiểu kiến trúc nhà ở vùng nào?
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở miền núi.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà ở liền kề.
Câu 6. Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là gì?
A. Thi công xây tường, lợp mái.
B. Chuẩn bị vật liệu, bản vẽ nhà.
C. Hoàn thiện ngôi nhà.
D. Chuẩn bị bản vẽ thiết kế, vật liệu, thi công xây dựng, hoàn thiện ngôi nhà.
Câu 7. Kiểu nhà nào được xây dựng trong khuôn viên rộng lớn, bằng vật liệu. bê tông, sắt, thép, cát, vôi, vữa, với đầy đủ đồ dùng thiết bị tiện nghi hiện đại ?
A. Nhà nổi.
B. Nhà sàn.
C. Nhà biệt thự
D. Nhà liền kề.
Câu 8. Kiểu nhà được xây dựng thấp bằng. cát, sỏi, đá, đất sét, gỗ, tre, lá. Đây là những loại vật liệu nào?
A. Vât liệu nhân tạo.
B. Vật liệu có sẵn.
C. Vật liệu hiện đại.
D. Vật liệu đắt tiền, bền lâu.
Câu 9. Các đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng điện?
A. Quạt lá.
B. Bếp củi.
C. Đèn dầu.
D. Tủ lạnh, đèn điện, máy tính, ti vi, bàn là...
Câu 10. Nguồn năng lượng chất đốt được dùng trong các hoạt động sinh hoạt hằng ngày là gì?
A. Củi, lá, gỗ, than, sưởi ấm; dầu, nến thắp sáng; ga nấu ăn
B. Dầu hỏa, nến thắp sáng.
C. Ga nấu ăn.
D. Củi sưởi ấm.
Câu 11. Ngoài nguồn năng lượng điện và chất đốt, con người còn sử dụng nguồn năng lượng nào khác trong sinh hoạt hằng ngày?
A. Năng lượng gió và năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng hóa thạch.
C. Năng lượng nước.
D. Năng lượng nhân tạo.
Câu 12. Khi học bài vào buổi tối, em có thể dùng các nguồn năng lượng nào để thắp sáng?
A. Năng lượng ga, cồn.
B. Năng lượng điện, dầu hỏa, nến.
C. Năng lượng củi, lá, gỗ.
D. Năng lượng than, gió.
Câu 13. Chúng ta thực hiện tiết kiệm năng lượng giúp:
A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
B. Giảm ô nhiễm môi trường sống.
C. Giảm biến đổi khí hậu. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên, giảm ô nhiễm môi trường sống.
D. Giảm biến đổi khí hậu.
Câu 14. Biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình:
A. Sử dụng đồ dùng điện xong không tắt.
B. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở vừa mức đủ dùng. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở vừa mức tối đa.
D. Sử sụng đồ dùng điện đắt tiền.
Câu 15. Biện pháp để tiết kiệm năng lượng chất đốt trong gia đình:
A. Điều chỉnh ngọn lửa khi đun phù hợp diện tích đáy nồi và món ăn. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong, Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
B Không tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong.
C. Sử dụng đồ dùng tốn nhiều năng lượng.
D. Điều chỉnh ngọn lửa cháy lớn khi nấu món ăn.
Câu 16. Khi sử dụng điện thoại di động khi máy gần hết pin ta cần phải làm những việc nào sau đây để kéo dài thời gian sử dụng?
A.Mở nhiều các kết nối chưa cần như wifi, bluetooth.
B. Tăng độ sáng màn hình.
C. Không sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
D. Tắt kết nối chưa cần như wifi, bluetooth. Giảm độ sáng màn hình. Sử dụng chế độ tiết kiệm pin.
Câu 17. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà:
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động các thiết bị đồ dùng trong nhà có thể tự hoạt động theo ý muốn cùa chủ nhà.
B. Được trang bị các đồ dùng thông thường.
C. Được trang bị các thiết bị đắt tiền.
D. Được trang bị các đồ dùng thiết bị cổ xưa.
Câu 18. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 24. Kiểu nhà xây thấp bằng bê tông, tôn, sắt thép, vôi vữa, có khoảng 3-4 phòng khép kín là thuộc kiểu nhà nào?
A. Nhà cấp 4.
B. Nhà biệt thự.
C. Nhà sàn.
D. Nhà nổi trên mặt nước.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ở không chỉ là nơi trú ngụ mà còn là nơi gắn bó với đời sống sinh hoạt và tinh thần của con người. Nó góp phần bảo vệ con người trước tác động từ môi trường xung quanh.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà ở là nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi.
b) Nhà ở giúp con người tránh tác hại của môi trường tự nhiên.
c) Nhà ở không liên quan đến đời sống tinh thần con người.
d) Nhà ở là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày.
Câu 2. Trong sinh hoạt hằng ngày, con người sử dụng nhiều nguồn năng lượng khác nhau. Ngoài điện và chất đốt, một số nguồn năng lượng tự nhiên cũng ngày càng được khai thác.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Điện, chất đốt, gió, mặt trời là các nguồn năng lượng trong gia đình.
b) Năng lượng nước và năng lượng hạt nhân cũng được con người khai thác.
c) Chỉ có năng lượng điện được dùng trong sinh hoạt.
d) Chỉ có năng lượng chất đốt được dùng trong sinh hoạt.
Câu 3. Việc tiết kiệm năng lượng có ý nghĩa quan trọng đối với kinh tế và môi trường sống. Các biện pháp đơn giản trong gia đình cũng có thể giúp hạn chế lãng phí.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tắt thiết bị khi không sử dụng.
b) Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng.
c) Bật tất cả đèn, quạt cùng lúc để sáng sủa, thoáng mát.
d) Điều chỉnh sử dụng phù hợp, tránh lãng phí.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||