Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 10)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn CN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Nhà ở có vai trò gì đối với con người?

A. Nơi che mưa nắng, bảo vệ sức khỏe

B. Nơi gắn bó đời sống vật chất và tinh thần

C. Nơi diễn ra sinh hoạt hằng ngày

D. Tất cả các ý trên

Câu 2. Trong các loại nhà ở sau, loại nào thường gặp ở nông thôn Việt Nam?

A. Chung cư cao tầng

B. Nhà sàn

C. Nhà liền kề

D. Biệt thự phố

Câu 3. Nhà ở giúp con người:

A. Tránh thiên tai, thời tiết xấu

B. Có nơi nghỉ ngơi và sinh hoạt

C. Ổn định đời sống tinh thần

D. Tất cả các ý trên

Câu 4. Đặc điểm của nhà ở thành phố là:

A. Thường rộng rãi, sân vườn lớn

B. Thường là nhà ống, chung cư

C. Chủ yếu là nhà tranh vách đất

D. Chủ yếu là nhà sàn

Câu 5. Vật liệu truyền thống trong xây dựng nhà ở nông thôn Việt Nam là:

A. Gạch, ngói, gỗ, tre

B. Thép, bê tông cốt thép

C. Nhôm, kính

D. Nhựa tổng hợp

Câu 6. Nhà sàn thường xuất hiện ở vùng:

A. Đồng bằng Bắc Bộ

B. Duyên hải miền Trung

C. Trung du và miền núi

D. Thành phố lớn

Câu 7. Năng lượng nào được sử dụng phổ biến trong sinh hoạt gia đình?

A. Điện và chất đốt

B. Năng lượng gió

C. Năng lượng mặt trời

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 8. Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng:

A. Có thể cạn kiệt nhanh chóng

B. Khai thác được mãi mãi, ít gây ô nhiễm

C. Chỉ có ở thành phố

D. Không dùng trong sinh hoạt

Câu 9. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 15. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm:

A. Các thiết bị kết nối và tự động hóa

B. Tiện nghi, tiết kiệm năng lượng

C. Tăng tính an toàn và bảo mật

D. Tất cả các ý trên

Câu 16. Ví dụ của thiết bị trong nhà thông minh là:

A. Đèn tự động bật tắt

B. Camera an ninh

C. Điều hòa thông minh

D. Cả 3 ý trên

Câu 17. Lợi ích lớn của nhà thông minh là:

A. Giảm chi phí sinh hoạt

B. Đem lại tiện nghi, an toàn

C. Giúp quản lí từ xa qua điện thoại

D. Cả 3 ý trên

Câu 18. Yếu tố nào không phải đặc điểm của nhà thông minh?

A. Tiết kiệm năng lượng

B. Các thiết bị tự động điều khiển

C. Chỉ cần đồ dùng đắt tiền

D. Có hệ thống an ninh thông minh

Câu 19. Một gia đình lắp hệ thống pin năng lượng mặt trời trên mái nhà để:

A. Trang trí nhà cửa

B. Sản xuất điện, tiết kiệm chi phí

C. Chống nóng mái nhà

D. Chỉ để dự phòng khi mất điện

Câu 20. Nhà ở phù hợp với môi trường sẽ:

A. Hạn chế tác động xấu từ thiên nhiên

B. Tận dụng được ánh sáng, gió tự nhiên

C. Tạo sự thoải mái trong sinh hoạt

D. Tất cả các ý trên

Câu 21. Tại sao phải tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Giúp giảm chi phí

B. Góp phần bảo vệ môi trường

C. Giúp các thiết bị bền hơn

D. Cả 3 ý trên

Câu 22. Khi sử dụng điều hòa, biện pháp tiết kiệm hợp lí là:

A. Đóng kín cửa

B. Đặt nhiệt độ vừa phải

C. Kết hợp với quạt điện

D. Cả 3 ý trên

Câu 23. Đèn cảm ứng chuyển động thuộc loại thiết bị:

A. Truyền thống

B. Thông minh

C. Tự chế

D. Không tiết kiệm

Câu 24. Việc mở rộng ứng dụng công nghệ trong nhà ở hiện đại giúp:

A. Tiện lợi và an toàn hơn

B. Tăng khả năng điều khiển từ xa

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống

D. Tất cả các ý trên

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Nhà ở không chỉ che mưa nắng mà còn mang giá trị tinh thần, gắn bó mật thiết với cuộc sống con người. Nó là nơi nghỉ ngơi, sinh hoạt và lưu giữ tình cảm của các thành viên trong gia đình.

Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:

a) Nhà ở là nơi trú ngụ, bảo vệ sức khỏe.

b) Nhà ở gắn với đời sống tinh thần.

c) Nhà ở không ảnh hưởng gì đến con người.

d) Nhà ở diễn ra các hoạt động hằng ngày.

Câu 2. Con người sử dụng nhiều loại năng lượng khác nhau để phục vụ sinh hoạt. Ngoài điện và chất đốt, các nguồn năng lượng tự nhiên như mặt trời, gió, nước ngày càng được khai thác rộng rãi.

Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:

a) Điện, chất đốt, gió, mặt trời là nguồn năng lượng sử dụng trong gia đình.

b) Năng lượng nước và hạt nhân cũng được con người khai thác.

c) Chỉ có năng lượng điện được dùng trong sinh hoạt.

d) Năng lượng tái tạo đang ngày càng phổ biến.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Ngôi nhà thông minh là thành tựu của công nghệ hiện đại, giúp cuộc sống tiện nghi và an toàn hơn. Các thiết bị được kết nối và điều khiển tự động, vừa tiết kiệm năng lượng, vừa dễ quản lí.

Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:

a) Nhà thông minh mang lại sự tiện ích, an toàn.

b) Các thiết bị có thể tự động điều khiển.

c) Chỉ cần mua đồ đắt tiền là thành nhà thông minh.

d) Có hệ thống chiếu sáng, giải trí, an ninh thông minh.

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng

%

tổng điểm

         
Tên bài học
MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

   Nhận biếtThông hiểuVận dụng

Vận dụng

cao

Số CHThời gian (phút)      Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
   Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TNTL  TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL 
11. Nhà ở1.1. Nhà ở đối với con người          19,7542,5Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục           
  

1.2. Sử dụng năng          lượng

trong gia đình

          10,2522,5Tổng số câu TN/TL           
  1.3. Ngôi nhà thông minh          6,015,0Điểm số           
  1.4. Dự án ngôi nhà của em          9,020,0Tổng số điểm      
Tổng                     
Tỉ lệ (%)                     
Tỉ lệ chung (%)                     

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá 
Nhận biếtThông hiểuVận dụng

Vận

dụng cao

 
   

Nhận biết:

- Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam.

     
- Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam,      
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.     

Thông hiểu:

- Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà

     

Vận dụng:

- Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở

     
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình

Nhận biết:

Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình.

     

Thông hiểu:

- Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả.

     
  1.3.    Ngôi          nhà thông minh

Nhận biết:

- Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.

  • -Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
    

Thông hiểu:

  • - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu
    
1.4 Dự án ngôi nhà của em

Nhận biết:

- Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà

    

Thông hiểu:

- Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

    

Vận dụng cao:

- Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước

    
Tổng     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi công nghệ 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay