Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn CN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..  | Mã phách | 
"
Điểm bằng số 
 
  | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở giúp con người:
A. Bảo vệ sức khỏe, tinh thần.
B. Tránh tác động của thiên nhiên, xã hội.
C. Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Kiểu nhà ở phổ biến ở miền Trung là:
A. Nhà mái bằng.
B. Nhà ngói ba gian.
C. Nhà sàn.
D. Nhà nổi.
Câu 3. Ở vùng ngập lụt, kiểu nhà thích hợp nhất là:
A. Nhà mái bằng.
B. Nhà sàn hoặc nhà nổi.
C. Nhà ngói ba gian.
D. Nhà chung cư.
Câu 4. Nhà chung cư phù hợp nhất với:
A. Vùng đồng bằng nông thôn.
B. Vùng ven biển.
C. Thành phố đông dân.
D. Miền núi.
Câu 5. Gạch, ngói, xi măng thuộc nhóm:
A. Vật liệu tự nhiên.
B. Vật liệu nhân tạo.
C. Vật liệu tái chế.
D. Vật liệu hữu cơ.
Câu 6. Vật liệu nào sau đây thân thiện với môi trường?
A. Gỗ, tre.
B. Xi măng.
C. Nhựa tổng hợp.
D. Sắt thép.
Câu 7. Nhà ở cần đáp ứng yêu cầu nào?
A. An toàn, tiện lợi, bền chắc.
B. Chỉ cần đẹp mắt.
C. Chỉ cần rẻ.
D. Chỉ cần to rộng.
Câu 8. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến thiết kế nhà ở từng vùng miền?
A. Điều kiện khí hậu.
B. Phong tục tập quán.
C. Điều kiện kinh tế.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 9. Năng lượng nào sau đây không phải năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng mặt trời.
B. Gió.
C. Than, dầu mỏ.
D. Nước.
Câu 10. Năng lượng hạt nhân chủ yếu dùng trong:
A. Sinh hoạt gia đình.
B. Sản xuất điện quy mô lớn.
C. Nấu ăn.
D. Chiếu sáng.
Câu 11. Để tiết kiệm điện năng, nên:
A. Dùng đèn LED thay cho đèn sợi đốt.
B. Bật tivi cả ngày.
C. Để quạt chạy khi không dùng.
D. Mở tủ lạnh quá lâu.
Câu 12. Năng lượng mặt trời có thể dùng để:
A. Phát điện.
B. Nấu ăn bằng bếp năng lượng mặt trời.
C. Sưởi ấm nước.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 13. Nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm không khí nhiều nhất?
A. Than đá, dầu mỏ.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng nước.
Câu 14. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 20. Đặc điểm kiến trúc của nhà truyền thống miền Trung là:
A. Mái thấp, chắc chắn để chống bão.
B. Nhà sàn cao để tránh lũ.
C. Nhà ba gian mái ngói.
D. Nhà nổi.
Câu 21. Nhà sàn thường được xây ở đâu?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Miền núi.
C. Thành phố.
D. Ven biển.
Câu 22. Lợi ích chính của việc sử dụng năng lượng tái tạo là:
A. Giá rẻ ngay lập tức.
B. Thân thiện với môi trường, bền vững lâu dài.
C. Không cần đầu tư ban đầu.
D. Chỉ có ở thành phố.
Câu 23. Để giảm tiêu thụ điện năng trong gia đình, nên:
A. Tận dụng ánh sáng tự nhiên ban ngày.
B. Để đèn sáng cả ngày.
C. Mở quạt mạnh nhất liên tục.
D. Đun nước điện nhiều lần trong ngày.
Câu 24. Khi xây dựng nhà, cần quan tâm trước hết đến:
A. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội.
B. Trang trí thật đẹp.
C. Xây thật cao tầng.
D. Dùng nhiều kính.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ở là công trình quan trọng gắn liền với đời sống con người.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà ở giúp con người bảo vệ sức khỏe, tránh thiên tai.
b) Nhà ở chỉ có ý nghĩa vật chất, không có ý nghĩa tinh thần.
c) Nhà ở gắn bó với sinh hoạt, kỉ niệm, tình cảm gia đình.
d) Nhà ở chỉ để cất giữ đồ dùng.
Câu 2. Các nguồn năng lượng trong gia đình ngày càng đa dạng.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Điện, chất đốt là nguồn năng lượng chính trong sinh hoạt.
b) Gió, mặt trời, nước cũng có thể khai thác phục vụ cuộc sống.
c) Năng lượng hạt nhân chỉ dùng trong gia đình nhỏ.
d) Năng lượng tự nhiên thân thiện với môi trường.
Câu 3. Tiết kiệm năng lượng là trách nhiệm của mỗi gia đình.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tắt các thiết bị điện khi không dùng.
b) Dùng thiết bị tiết kiệm năng lượng.
c) Cố gắng bật nhiều thiết bị cùng lúc để nhanh chóng hơn.
d) Tận dụng ánh sáng và gió tự nhiên.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm  | Tên bài học  | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | 
 Điểm số  | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao  | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút)  | Số CH | Thời gian (phút)  | Số CH | Thời gian (phút)  | Số CH | Thời gian (phút)  | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình  | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – CÁNH DIỀU
TT  | Nội dung kiến thức  | Đơn vị kiến thức  | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá  | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao  | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam.  | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà  | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở  | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình.  | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả.  | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh. 
  | |||||||
Thông hiểu: 
  | ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà  | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.  | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước  | ||||||||
| Tổng | ||||||||