Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn HĐTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Đề thi Hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo bản 2
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Tư thế ngồi học phù hợp để bảo vệ cột sống và mắt là tư thế nào.
A. Cúi sát vở, tì ngực vào bàn.
B. Ngồi thẳng lưng, mắt cách vở khoảng 25–30 cm, hai chân đặt thoải mái.
C. Nghiêng người sang một bên cho thoải mái.
D. Nằm ra bàn khi viết bài.
Câu 2. Việc làm nào giúp góc học tập gọn gàng và học tập tập trung hơn.
A. Để sách vở ngẫu nhiên cho tiện lấy.
B. Chỉ dọn dẹp khi thầy cô nhắc.
C. Sắp xếp theo môn học, dán nhãn ngăn kệ, đủ ánh sáng, bỏ bớt đồ gây xao nhãng.
D. Bày thật nhiều đồ trang trí để cho đẹp.
Câu 3. Cách giới thiệu bản thân phù hợp trong lớp mới là gì.
A. Kể dài về chuyện riêng của gia đình.
B. Chỉ nói tên rồi ngồi xuống ngay.
C. Nhờ bạn thân giới thiệu hộ.
D. Chào lớp, nói rõ họ tên, sở thích nổi bật và mong muốn hợp tác học tập.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Khi dự báo có mưa lớn dễ ngập, việc làm nào phù hợp.
A. Ra mương, cống để quan sát nước dâng.
B. Rút thiết bị điện khỏi ổ cắm, kê cao đồ dùng, tránh khu vực ngập sâu.
C. Đạp xe qua chỗ nước chảy xiết cho kịp giờ.
D. Tụ tập ở cầu để chụp ảnh.
Câu 9. Dấu hiệu khu vực có nguy cơ sạt lở đất và cách ứng phó phù hợp.
A. Nhiều người đang tập thể dục; đứng xem cho vui.
B. Đất nứt toạc, cây nghiêng; tiến lại gần để quan sát rõ.
C. Xuất hiện vết nứt, đất tụt dần, cây cối nghiêng; rời khỏi khu vực và báo người lớn.
D. Đất khô nẻ; dựng lều nghỉ lại.
Câu 10. Tác động đúng của biến đổi khí hậu đến sức khỏe con người.
A. Ít bệnh tật hơn do thời tiết ổn định.
B. Không còn thiên tai.
C. Nước sạch ngày càng dồi dào.
D. Gia tăng nắng nóng cực đoan, bão lũ bất thường, nguy cơ bệnh truyền nhiễm.
Câu 11. Hành động an toàn khi có dông, sét.
A. Trú dưới gốc cây lớn cho mát.
B. Ở trong nhà, tránh xa cửa sổ và vật kim loại, hạn chế dùng thiết bị điện.
C. Ra sân xem sét đánh.
D. Cầm ô kim loại đi dạo dưới mưa.
Câu 12. Vật dụng nên có trong bộ đồ dùng ứng phó thiên tai tại gia đình.
A. Đèn pin, pin dự phòng, nước uống, hộp sơ cứu cơ bản.
B. Pháo sáng để đốt cho vui.
C. Đồ chơi điện tử.
D. Sách truyện giải trí.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày cách xử lí cảm xúc và hành động phù hợp cho hai tình huống sau.
- Tình huống 1: Góc học tập tại nhà bừa bộn, sách vở để lẫn lộn nên thường mất thời gian tìm đồ và dễ xao nhãng khi học.
- Tình huống 2: Theo dự báo thời tiết, ngày mai có nắng nóng cao điểm 39–41°C vào buổi trưa; lớp có hoạt động ngoại khóa ngoài trời.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu một việc em đã làm để điều chỉnh bản thân phù hợp môi trường học tập mới (ví dụ thói quen, thời gian, giao tiếp). Trình bày rõ việc làm, ví dụ minh họa cụ thể và kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Khám phá bản thân ở môi trường mới | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 | |
| Chủ đề 2: Thiên tai và tự bảo vệ trước thiên tai | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân ở môi trường mới | Nhận biết | - Nhận ra được sự thay đổi tích cực của bản thân, giới thiệu được đức tính dặc trưng của bản thân; phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp; | 2 | C1, C5 | ||
| Thông hiểu | - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp môi trường học tập mới, - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp; | 3 | C6, C8, C9 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Phát hiện được sở thích, khả năng và những giá trị khác của bản thân; tự tin với sở thích, khả năng của | 1 | 2 | C10 | C2 | |
| Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
| Thiên tại và tự bảo vệ trước thiên tai | Nhận biết | - Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; | 2 | C2, C4 | ||
| Thông hiểu | - Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người; | 3 | C3, C7, C11 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | - Biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |