Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn HĐTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Đề thi Hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo bản 2
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Biểu hiện nào cho thấy học sinh lớp 6 đã trưởng thành hơn so với tiểu học?
A. Biết tự giác học tập và tham gia việc nhà.
B. Thường xuyên quên bài, chờ cha mẹ nhắc nhở.
C. Chỉ thích vui chơi, không lo học tập.
D. Cãi lời thầy cô và cha mẹ.
Câu 2. Để thích nghi với môi trường học tập mới, em nên:
A. Chủ động làm quen và hợp tác với bạn bè.
B. Né tránh mọi người, chỉ chơi với bạn cũ.
C. Ngồi im, không tham gia hoạt động nào.
D. Không chú ý nội quy lớp học.
Câu 3. Việc nào thể hiện sự chăm sóc bản thân?
A. Ăn uống đủ chất, ngủ sớm, tập thể dục hằng ngày.
B. Bỏ bữa sáng vì bận.
C. Thức khuya chơi điện tử.
D. Ngồi sai tư thế khi học.
Câu 4. Khi giao tiếp trong lớp, cách ứng xử phù hợp là gì?
A. Lắng nghe, giơ tay phát biểu khi muốn nói.
B. Ngắt lời bạn để ý kiến của mình được chú ý.
C. Chỉ nói chuyện với một vài người thân quen.
D. Tránh giao tiếp vì ngại.
Câu 5. Khi khám phá khả năng bản thân, em cần:
A. Tích cực tham gia hoạt động phù hợp để rèn luyện.
B. Che giấu vì sợ người khác biết.
C. Không tham gia hoạt động nào.
D. Chỉ làm theo ý bạn bè.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Tác động nào của biến đổi khí hậu là đúng?
A. Gia tăng thiên tai, thời tiết cực đoan, ảnh hưởng đến sức khỏe.
B. Thời tiết ổn định, ít thiên tai hơn.
C. Không còn dịch bệnh.
D. Nguồn nước ngày càng dồi dào.
Câu 11. Khi có dông, sét, em nên làm gì?
A. Ở trong nhà, tránh xa cửa sổ, hạn chế dùng thiết bị điện.
B. Đứng ngoài sân ngắm sét.
C. Trú dưới gốc cây lớn.
D. Cầm ô kim loại đi dạo dưới mưa.
Câu 12. Đồ dùng nào cần chuẩn bị trong gia đình để ứng phó thiên tai?
A. Đèn pin, pin, nước sạch, hộp sơ cứu.
B. Đồ chơi điện tử.
C. Quần áo đẹp để chụp ảnh.
D. Pháo sáng để đốt cho vui.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày cách xử lí cảm xúc và hành động phù hợp trong hai tình huống sau:
- Tình huống 1: Trong giờ học, thầy cô yêu cầu phát biểu nhưng có bạn cười khi em trả lời chưa đúng.
- Tình huống 2: Dự báo thời tiết thông báo có bão lớn sắp đến gần địa phương em.
Câu 2. (1,0 điểm)
Kể một việc em đã làm để tham gia ứng phó thiên tai. Nêu rõ việc đã làm và kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Khám phá bản thân ở môi trường mới | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 | |
| Chủ đề 2: Thiên tai và tự bảo vệ trước thiên tai | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO BẢN 2
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân ở môi trường mới | Nhận biết | - Nhận ra được sự thay đổi tích cực của bản thân, giới thiệu được đức tính dặc trưng của bản thân; phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp; | 2 | C1, C5 | ||
| Thông hiểu | - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh bản thân phù hợp môi trường học tập mới, - Sắp xếp được góc học tập, nơi sinh hoạt cá nhân gọn gàng, ngăn nắp; | 3 | C6, C8, C9 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Phát hiện được sở thích, khả năng và những giá trị khác của bản thân; tự tin với sở thích, khả năng của | 1 | 2 | C10 | C2 | |
| Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
| Thiên tại và tự bảo vệ trước thiên tai | Nhận biết | - Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; | 2 | C2, C4 | ||
| Thông hiểu | - Chỉ ra được những tác động của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người; | 3 | C3, C7, C11 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | - Biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |