Đề thi giữa kì 2 HĐTN 6 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn HĐTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Đề thi Hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng giúp tạo nên điều gì trong xã hội?
A. Một môi trường sống thiếu quy củ.
B. Một cộng đồng văn minh, lịch sự.
C. Một nơi ai cũng làm theo ý mình.
D. Một xã hội không có quy tắc chung.
Câu 2. Hành động nào thể hiện sự thiếu văn hóa khi tham gia giao thông?
A. Nhường đường cho người đi bộ.
B. Dừng xe đúng vạch quy định.
C. Bấm còi inh ỏi khi gặp đèn đỏ.
D. Chấp hành tín hiệu đèn giao thông.
Câu 3. Vì sao không nên nói chuyện lớn tiếng ở nơi công cộng như rạp chiếu phim hay thư viện?
A. Vì sẽ bị nhắc nhở hoặc phạt tiền.
B. Vì có thể làm phiền người khác.
C. Vì không ai quan tâm đến việc đó.
D. Vì sẽ làm mất thời gian của mình.
Câu 4. Một người chen lấn khi xếp hàng mua vé sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Khiến việc mua vé nhanh hơn.
B. Gây mất trật tự và ảnh hưởng đến người khác.
C. Giúp những người sau đến lượt sớm hơn.
D. Không ảnh hưởng gì đến ai.
Câu 5. Nếu em nhìn thấy một người lớn tuổi đang loay hoay tìm đường trong công viên, em nên làm gì?
A. Đứng nhìn để xem họ có tự tìm được không.
B. Chủ động hỏi và hướng dẫn họ nếu có thể.
C. Lờ đi vì mình không quen biết họ.
D. Gọi nhân viên công viên đến giúp đỡ.
Câu 6. Khi ở trên xe buýt đông người, em thấy một phụ nữ mang thai đang đứng, em sẽ làm gì?
A. Ngồi im vì không ai yêu cầu phải nhường ghế.
B. Quay đi chỗ khác để tránh cảm thấy áy náy.
C. Đứng dậy nhường ghế cho người đó.
D. Nhắc người khác nhường ghế thay vì mình.
Câu 7. Hành động nào sau đây giúp bảo vệ môi trường?
A. Đổ rác thải sinh hoạt xuống sông.
B. Trồng cây xanh ở khu dân cư.
C. Săn bắt động vật hoang dã.
D. Sử dụng túi ni-lông một lần.
Câu 8. Nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu là gì?
A. Con người sử dụng quá nhiều nước ngọt.
B. Sự nóng lên tự nhiên của Trái Đất.
C. Hoạt động công nghiệp thải ra nhiều khí CO₂.
D. Mặt trời ngày càng phát ra nhiều nhiệt hơn.
Câu 9. Vì sao không nên sử dụng quá nhiều túi ni-lông?
A. Vì chúng không thể tái sử dụng nhiều lần.
B. Vì chúng gây ô nhiễm môi trường do khó phân hủy.
C. Vì dùng túi vải sẽ giúp tiết kiệm tiền hơn.
D. Vì túi ni-lông chỉ phù hợp khi đi du lịch.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Thế nào là ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng? Hãy phân tích những biểu hiện cụ thể của hành vi này trong đời sống hàng ngày.
b. Theo em, làm thế nào để nâng cao ý thức của mọi người về ứng xử có văn hóa nơi công cộng? Hãy đề xuất ít nhất hai giải pháp cụ thể.
Câu 2 (1,0 điểm) Nếu là nhà lãnh đạo, em sẽ thực hiện những biện pháp nào để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên hiệu quả?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 5: Ứng xử văn hóa ở nơi công cộng | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 6: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và giảm thiểu biến đổi khí hậu | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 5 | 6 | 1 | ||||
Ứng xử văn hóa ở nơi công cộng | Nhận biết | - Biết được ý nghĩa của ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng. - Biết được hoạt động thể hiện sự thiếu văn hóa khi tham gia giao thông. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do không nên nói chuyện lớn tiếng ở nơi công cộng. - Biết được hậu quả của việc chen lấn. - Nêu được khái niệm của ứng xử có văn hóa ở nơi công cộng và nêu được biểu hiện cụ thể. | 2 | 1 ý | C3, 4 | C1a | |
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. - Nêu được biện pháp để nâng cao ý thức của mọi người ứng xử có văn hóa nơi công cộng và đề xuất được hai giải pháp. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1b | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 6 | 6 | 1 | ||||
Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và giảm thiểu biến đổi khí hậu | Nhận biết | - Biết được hành động giúp bảo vệ môi trường. - Biết được nguyên nhân chính gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do không nên sử dụng quá nhiều túi ni-long. - Biết được hậu quả của việc chặt phá rừng với số lượng lớn. | 2 | C9, !0 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 1 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được biện pháp để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên hiệu quả. | 1 | C2 (TL) |