Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 11 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tin học 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Khi một thiết bị mới kết nối vào máy tính. Hệ điều hành thực hiện công việc nào đầu tiên?
A. Hệ điều hành tự động nhận thiết bị và bổ sung chương trình điều khiển vào hệ thống
B. Hệ điều hành không tự nhận các thiết bị mà người dùng phải cài đặt các chương trình điều khiển
C. Hệ điều hành nhận dạng thiết bị và sử dụng ngay lập tức các thiết bị này
D. Hệ điều hành quản lí ngay các thiết bị được kết nối
Câu 2: Đánh dấu một thư điện tử có tác dụng gì?
A. Ngăn không cho thư được gửi đi
B. Xoá thư
C. Làm nổi bật các thư quan trọng, để xoá khỏi hộp thư
D. Làm nổi bật các thư quan trọng, tránh xoá nhầm
Câu 3: Em hãy sắp xếp các bước kết nối máy tính với máy in thông qua cổng USB, sau đó in thử một tài liệu.
(1) Kết nối máy in với máy tính bằng kết nối USB
(2) Bật nguồn cho máy tính và máy in
(3) Trên máy tính, tìm cài đặt máy in (Printer settings). Với máy dùng Windows ta chọn Control Panel, với máy dùng MacOS ta chọn System Preferences
(4) Mở tài liệu và lựa chọn máy in vừa cài đặt để in thử
(5) Tìm tùy chọn Add a printer để cài đặt máy in, sau đó làm theo hướng dẫn. Biểu tượng máy in mới xuất hiện.
Α. (1) – (2) – (4) – (5) – (3)
Β. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)
C. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
D. (2) – (3) – (1) – (5) – (4)
Câu 4: Phần mềm mã nguồn mở có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn có bản quyền thương mại
B. Thường viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Viết bằng ngôn ngữ máy
D. Người dùng không thể chỉnh sửa
Câu 5: Phần mềm nào sau đây là phần mềm bảng tính mã nguồn mở?
A. Calc
C. Apple Numbers
B. Google Sheets
D. Microsoft Word
Câu 6: Đâu không phải là hệ điều hành mã nguồn mở?
A. ANDROID B. UNIX C. iOS D. LINUX
Câu 7: Thành phần nào chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên của hệ thống?
A. Phần cứng
B. Người sử dụng
C. Phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành
Câu 8: Độ phân giải điểm ảnh thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo
A. chiều dài và chiều rộng
B. chiều cao
C. chiều ngang
D. chiều ngang và chiều cao
Câu 9: Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm và cho kết quả chính xác hơn ta đặt cụm từ tìm kiếm trong cặp dấu
A. nháy kép ""
B. ngoặc vuông []
C. chấm than !!
D. ngoặc tròn ()
Câu 10: Bộ phận nào sau đây là thành phần chính bên trong máy tính?
A. Ô cứng
B. Bàn phím
C. CPU (Bộ xử lí trung tâm)
D. Màn hình
Câu 11: Hãy chọn phương án không thuộc chức năng Quản lí tệp của Hệ điều hành?
A. Tổ chức lưu trữ dữ liệu ở bộ nhớ trong
B. Chia sẻ và bảo vệ tệp
C. Tạo và tổ chức lưu trữ các tệp trên bộ nhớ ngoài
D. Cung cấp các công cụ tìm kiếm và truy cập các tệp
Câu 12: Hình ảnh sau là của cổng logic nào?
A. AND B. NOT C. OR D. XOR
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai về việc chia sẻ tệp trên Google Drive?
A. Việc chia sẻ tệp không thể thực hiện khi bạn đang offline
B. Bạn có thể chọn người bạn muốn chia sẻ và cách họ có thể sử dụng tệp của bạn
C. Bạn có thể chia sẻ các tệp và thư mục mà mình lưu trữ trong Google Drive với bất kỳ ai
D. Bạn không thể chia sẻ tệp với người dùng không có tài khoản Google
Câu 14: Đâu là một trong những vai trò của phần mềm mã nguồn mở đối với sự phát triển của ICT?
A. Hạn chế việc tiếp cận công nghệ mới
B. Mở ra cơ hội mới cho các cơ quan, tổ chức Nhà nước tự chủ trong quá trình chuyển đổi số
C. Hạn chế việc chia sẻ tri thức trong lĩnh vực ICT
D. Làm tăng thêm chi phí cho tổ chức, cá nhân trong đầu tư
Câu 15: Số lượng kết quả tìm kiếm trả về luôn giảm đi khi nào?
A. Khi sử dụng các từ khóa cụ thể hơn
B. Khi viết hoa từ khóa tìm kiếm
C. Khi thay đổi máy tìm kiếm khác
D. Khi kéo dài từ khóa tìm kiếm
Câu 16: Nếu nhận được một thư điện tử mà bạn nghi ngờ là thư rác, bạn nên làm gì?
A. Phân tích địa chỉ gửi thư để tìm hiểu nguồn gốc
B. Xoá thư khỏi hộp thư
C. Mở ra đọc xem nội dung viết gì
D. Trả lời để yêu cầu thêm thông tin.
Câu 17: Thành phần nào sau đây “dùng lưu trữ các chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của hệ thống"?
A. HDD
B. HUB
C. Thiết bị nhớ flash
D. ROM
Câu 18: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 24: Đơn vị GHz dùng để đánh giá đặc điểm nào của máy tính?
A. Dung lượng ổ cứng
B. Kích thước màn hình
C. Dung lượng RAM
D. Tốc độ CPU
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên được cài đặt trên máy tính, dùng để điều khiển phần cứng và cung cấp các dịch vụ cho phần mềm ứng dụng.
a) Hệ điều hành không có vai trò gì đối với phần mềm ứng dụng.
b) Hệ điều hành có thể được thay thế bằng phần mềm ứng dụng.
c) Hệ điều hành giúp phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng.
d) Hệ điều hành không cần thiết đối với máy tính.
Câu 2. Phần mềm nguồn mở là phần mềm mà mã nguồn được công khai và cho phép người dùng tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối lại.
a) Phần mềm nguồn mở là phần mềm miễn phí.
b) Phần mềm nguồn mở không được phép sử dụng cho mục đích thương mại.
c) Phần mềm nguồn mở có thể được cộng đồng phát triển và cải tiến.
d) Phần mềm nguồn mở không an toàn bằng phần mềm thương mại.
Câu 3. CPU là bộ não của máy tính, chịu trách nhiệm thực hiện các phép tính số học và logic, đồng thời điều khiển hoạt động của các thành phần khác.
a) CPU không có vai trò gì trong việc xử lý thông tin.
b) Tốc độ của CPU được đo bằng đơn vị GHz.
c) CPU chỉ có thể thực hiện một nhiệm vụ tại một thời điểm.
d) CPU không cần thiết đối với máy tính.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
| Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
| NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
| NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | ||||||
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 11 | 8 | 5 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 - CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
| NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ - HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG | ||||||||
Bài 1. Bên trong máy tính | Nhận biết | - Nhận diện được một số thiết bị bên trong máy tính với chức năng và các thông số đo hiệu năng của chúng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được sơ đồ của các mạch lôgic AND, OR, NOT. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được vai trò của các mạch lôgic trong thực hiện các tính toán nhị phân. | |||||||
| Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh | Nhận biết | - Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào – ra thông dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng. | |||||||
| Vận dụng | - Giải thích được một số thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính. | |||||||
Bài 3. Khái quát về hệ điều hành | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng cho máy tính cá nhân (PC). - Chỉ ra được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị di động. | ||||||
| Thông hiểu | - Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung của cả hệ thống. - Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu. | |||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính. | |||||||
| Bài 4. Thực hành với các thiết bị số | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Kết nối được các bộ phận thân máy, bàn phím, chuột, màn hình của máy tính với nhau. - Kết nối được PC với các thiết bị số thông dụng như máy in, điện thoại thông minh, máy ảnh số,... - Tuỳ chỉnh được một vài chức năng cơ bản của máy tính và các thiết bị vào - ra thông dụng để phù hợp với nhu cầu sử dụng và đạt hiệu quả tốt hơn. | |||||||
| Bài 5. Phần mềm ứng dụng và dịch vụ phần mềm | Nhận biết | - Nêu được tên một số phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm trình chiếu và phần mềm bảng tính nguồn mở trong bộ OpenOffice. - Biết được vấn đề bản quyền trong việc sử dụng phần mềm nguồn mở. | ||||||
| Thông hiểu | - Hiểu được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại đối với sự phát triển của ICT. | |||||||
| Vận dụng | - Khai thác các mặt mạnh của phần mềm khai thác trực tuyến, sử dụng các phần mềm này trong học tập và công việc. | |||||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG | ||||||||
Bài 1. Lưu trữ trực tuyến | Nhận biết | - Biết được ưu, nhược điểm cơ bản của việc lưu trữ trực tuyến. | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Drive hay Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin. | |||||||
| Bài 2. Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin. - Thực hành tìm kiếm thông tin bằng cách nhập từ khoá hoặc giọng nói với Google. | |||||||
Bài 3. Thực hành một số tính năng nâng cao của mạng xã hội | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng được một số chức năng nâng cao của dịch vụ mạng xã hội. - Thực hành các chức năng nâng cao trên mạng xã hội Facebook. | |||||||
| Bài 4. Thực hành một số tính năng hữu ích của dịch vụ thư điện tử | Nhận biết | |||||||
| Thông hiểu | ||||||||
| Vận dụng | - Biết cách phân loại và đánh dấu thư điện tử. Thực hành phân loại và đánh dấu thư điện tử Gmail. | |||||||