Đề thi giữa kì 1 khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức (bản word)

BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số ý/câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Hóa

 

 

 

Bài 1: Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên (3 tiết)

1

 

 

1

0,25

Bài 2: : Nguyên tử (5 tiết)

1

 

 

1

0,25

Bài 3: Nguyên tố hóa học (3 tiết)

1

1

1

 

 

1

2

1

Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (2 tiết)

1

2

 

 

1

2

1

Số đơn vị kiến thức

 

3

2

3

 

 

 

 

2

6

2,5

Điểm số

 

0,75

1

0,75

 

 

 

 

1

1,5

2,5

 

 

 

 

 

Bài 8: Tốc độ chuyển động (2 tiết)

1

 

 

 

1

0,25

Bài 9: Đo tốc độ  (3 tiết)

 

1

 

 

1

0,25

Bài 10: Đồ thị quãng đường – thời gian  (2tiết)

 

 

1

 

1

0,25

Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông (3 tiết)

 

1

1

1

 

 

2

1

1,0

Bài 12: Sóng âm (2 tiết)

1

1

 

1

 

1

2

0,75

Số đơn vị kiến thức

1

2

1

2

1

2

 

 

3

6

2,5

Điểm số

0,25

0,5

0,25

0,5

0,5

0,5

 

 

1,0

1,5

2,5

Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 21: Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (2 tiết)

1

 

 

 

1

0,25

Bài 22: Quang hợp ở thực vật (2 tiết)

1

 

 

 

1

0,25

Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp (2 tiết)

Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang hợp ở cây xanh (2 tiết)

1

 

 

 

1

0,25

Bài 25: Hô tế hấp bào(2 tiết)

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0,25

Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào (2 tiết)Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật (2 tiết)

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0,25

Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (2 tiết)

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0,25

Bài 29: Vai trò của nước (3 tiết)

 

4

 

 

 

 

 

 

 

4

1

Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (4 tiết)

 

 

 

1

1

 

 

 

1

1

1,25

Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật (4 tiết)

 

 

 

1

 

 

1

 

1

1

1,25

Số đơn vị kiến thức

0

10

 

2

1

 

1

 

2

12

5

Điểm số

0

2,5

 

0,5

1

 

1

 

2

3

5

 

 

 

 

 

 

Tổng số đơn vị kiến thức

1

15

3

7

2

2

1

 

7

24

 

Tổng số điểm

4 điểm

3điểm

2 điểm

1 điểm

 

10 điểm

 


 

Lớp 7

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Câu hỏi

 

TL (số ý)

TN (số câu)

TL (số

ý)

TN (số câu)

Nguyên tử - sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

1.  

Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên

 

Nhận biết

Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên

1

C1

Thông hiểu

- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.

- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).

Vận dụng

Làm được báo cáo, thuyết trình.

2.  

Nguyên tử

Nhận biết

.– Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).

1

C2

3.  

Nguyên tố hoá học

Nhận biết

– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học.

1

C3

Thông hiểu

– Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.

1

1

C7

C5

4.  

Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá

học

 

 Nhận biết

 

– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

Thông hiểu

– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.

1

1

C7

C6

 

Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.

1

C4

5.  

– Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng

+ Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng

 Nhận biết:

 

– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.

– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.

1

C1

6.

Khái quát trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng

+ Chuyển hoá năng lượng ở tế bào

·        Quang hợp

·        Hô hấp ở tế bào

 

Nhận biết:

 

 

 

– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.

 

9

C2 C3 C4

C5

C6

C7 C8

C9

C10

Thông hiểu:

– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.

                   

– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.

Vận dụng:

 

– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.

 – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).

Vận dụng cao:

– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.

– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.

7.

- Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng

+ Trao đổi khí

Thông hiểu:

 

– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.

– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của  khí khổng.

– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)

8.

+ Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật

 

Nhận biết:

 

 

 

– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.

+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước;

+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;

Thông hiểu

– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.

– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:

+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;

+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).

+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);

+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);

+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.

2

C11

C12

Vận dụng

– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá

– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).

1

C13

Vận dụng cao

 

Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).

1

C14

 

Tốc dộ

 

 

 

 

9.

Tốc độ chuyển động

Nhận biết

- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.

- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.

1

C1

Thông hiểu

Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.

Vận dụng

- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.

Vận dụng cao

- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.

10.

Đo tốc độ

 

Thông hiểu

 

 

- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.

1

C2

11.

Đồ thị quãng đường – thời gian

 

Thông hiểu

- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.

Vận dụng

 

- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc bộ, hay thời gian chuyển động của vật).

1

C3

12.

Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông

Thông hiểu

- Dựa vào tranh ảnh ( hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông, ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông

1

1

C7a

C4

Vận dụng

- Đề xuất các phương án, các biện pháp phù hợp liên quan đến tốc độ để tham gia giao thông an toàn trong thực tế.

1

C7b

 

Âm thanh

 

 

13.

Sóng âm

 

Nhận biết

 

- Nhận biết và phân biệt được dao động và sóng thông qua các thí nghiệm lấy được ví dụ thực tế

- Nhận biết và phân biệt được nguồn âm và sóng âm

1

1

C8

C5

Thông hiểu

 

- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).

Vận dụng

 

- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.

- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.

1

C6

 


 

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

PHÂN MÔN HÓA 7 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thời gian làm bài : 15 phút

 

TRẮC NGHIỆM  (1,5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:

Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào :

A .Kỹ năng quan sát phân loại

  1. Kỹ năng liên kết tri thức

 C .Kỹ năng dự báo

  1. Kỹ năng đo

Câu 2: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro- do –pho – bo  số lớp electron  của nguyên tử đó là

  1. 1 2                     C. 3                         D.4

Câu 3: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu hóa học của nguyên tố magnesium

  1. MG mg                  C.Mg              D. Mg

Câu 4: Ở phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Ở điều kiện thường, tất cả các nguyên tố kim loại tồn tại ở thể rắn.
  2.   Ở điều kiện thường tất cả các nguyên tố phi kim tồn tại ở thể lỏng.
  3. Ở điều kiện thường , tất cả các khí hiếm tồn tại ở thể khí .
  4. Ở điều kiện thường tất cả các nguyên tử nguyên tố phi kim ở tồn tại ở thể khí.

Câu 5 . Vàng và cacbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn cacbon là nguyên tố

  1. Phi kim Hợp chất             C. Đơn chất             D. Khí hiếm

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng :

  1. nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được sếp                       cùng một hàng

          B.Các nguyên tố có cùng nhóm có tính chất gần giống nhau

         C.Bảng tuần hoàn gồm tám nhóm được ký hiệu từ một đến tám

         D.Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

  1. II. TỰ LUẬN ( 1điểm)

Câu 5( 1điểm):

Nguyên tố

beryllium

Oxygen

Sodium

Kí hiệu hóa học

Be

?

?

Số hiệu nguyên tử

4

8

11

Khối lượng nguyên tử(amu)

9

16

?

Sự sắp xếp electron vào lớp vỏ (*)

2,2

?

2,8,1

(*) Từ trái sang phải tương ứng với từ lớp trong ra lớp ngoài


 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay