Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 kết nối tri thức (3) (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 7 kết nối tri thức (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
✂
| Điểm bằng số 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng đo
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng liên kết tri thức.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 6. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng?
A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v
Câu 7. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ
Câu 8. Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường
A. thẳng B. cong C. Zíc zắc D. không xác định
Câu 9: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
| Thời gian (t) | 1 | 2 | 3 | 4 | 
| Quãng Quãng đường (km) | 60 | 120 | 180 | 240 | 
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?

Câu 10. Sóng âm là:
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 11. Âm thanh không thể truyền trong
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 12 . Âm phát ra càng to khi
A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều.
C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ.
Câu 13. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì ?
A. Khí ôxi và chất thải B. Khí cacbônic và chất thải
C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng
Câu 14. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, khí carbon dioxide. B. khí oxygen, glucose.
C. glucose, khí carbon dioxide. D. glucose, nước.
Câu 15. Quá trình quang hợp cây xanh thải ra môi trường khí
A. oxygen. B. carbon dioxide.
C. không khí. D. cả oxygen và carbon dioxide.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí oxygen để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
D. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí oxygen.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17:(1,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 18 (1,5 điểm) a. Kể tên các loại cây cảnh trồng trong nhà mà vẫn tươi tốt? Em hãy giải thích cơ sở khoa học của hiện tượng đó.
b.Em viết phương trình tổng quát của quang hợp.
Câu 19: (1 điểm) Tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350 Hz, ong khoảng 440Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra trầm nhất? Vì sao?
Câu 20: ( 2 điểm) Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
| Thời gian (h) | 1 | 2 | 3 | 4 | 
| Quãng đường (km) | 60 | 120 | 180 | 240 | 
a)Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
b)Xác định tốc độ của ô tô và quãng đường ô tô đi trong khoảng 1,5h đầu
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 
| 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN (5 tiết) | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,25 đ | |||||
| 2. Nguyên tử | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
| 3. Tốc độ chuyển động | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
| 4. Đo tốc độ | 1 | 1 | 0,25 đ | ||||||||
| 5. Đồ thị quãng đường và thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 đ | |||||
| 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | |||||||||||
| 7. Sóng âm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 đ | ||||||
| 8. Độ to và độ cao của âm | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
| 9. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng | 2 | 2 | 0,5 đ | ||||||||
| 10. Quang hợp ở thực vật | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 đ | |||||
| 11. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp | |||||||||||
| Số câu | 1 | 12 | 2,5 | 4 | 1 | 0 | 0,5 | 0 | 5 | 16 | |
| Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2 | 1,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 | 
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm | |||||
b) Bản đặc tả
| TT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
| TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | ||||
| Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN | - Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN | Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên | 1 | 2 | C17a | C1, C4 | |
| Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. | 1 | C2 | |||||
| - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). | |||||||
| Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. | |||||||
| Nguyên tử | - Nguyên tử | Nhận biết - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. | 1 | 1 | C1 | C3 | |
| - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. | |||||||
| Thông hiểu So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. | 1 | C17b | |||||
| Vận dụng Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. | 1 | C17c | |||||
| Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật | - Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng | – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. | 1 | C13 | |||
| – Quang hợp ở thực vật | Thông hiểu: – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. | 1 | C14 | ||||
| 0,5 | 1 | C18b | C16 | ||||
| - Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp | Nhận biết: – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. | 1 | C15 | ||||
| Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. | 1/2 | C18a | |||||
| Tốc độ | - Tốc độ chuyển động | Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. | |||||
| - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. | 1 | C5 | |||||
| Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. | 1 | C6 | |||||
| Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. | |||||||
| Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. | 1/2 | C20b | |||||
| - Đo tốc độ | Nhận biết Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. | 1 | C7 | ||||
| Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. | |||||||
| - Đồ thị quãng đường – thời gian | Vận dụng - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). | 1/2 | C20a | ||||
| - Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | Thông hiểu - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | ||||||
| 6. | Âm thanh | 1. Sóng âm | Nhận biết Nêu được khái niệm sóng âm. | 1 | C10 | ||
| Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). | |||||||
| - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. | 1 | C19 | |||||
| Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. | |||||||
| - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. | |||||||
| 2. Độ to và độ cao của âm | Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). | 1 | C11 | ||||
| - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. | 1 | C12 | |||||
| Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. | |||||||
| Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. | |||||||
