Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 kết nối tri thức (3) (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 7 kết nối tri thức (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
✂
| Điểm bằng số 
 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất và điền vào bảng ở phần bài làm
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là thảm họa thiên nhiên gây tác động xấu đến con người và môi trường?
A. Cháy rừng. B. Mưa dông kèm theo sấm sét.
C. Gió mùa đông bắc. D. Sương mù vào buổi sáng.
Câu 2. Đồng hồ đo thời gian hiện số hoạt động như loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ nước. B. Đồng hồ cát.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ treo tường.
Câu 3. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho-Bo, lớp electron trong cùng của nguyên tử chứa tối đa
A.1 electron. B. 2 electron. C. 8 electron. D. 18 electron.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm toàn là các đơn chất ?
A. Ca, O2, Na, Al. B. Ca, O, HCl, NH3.
C. HCl, P2O5, Na, Al. D. NH3, HCl, NaCl, Al.
Câu 9. Khối lượng phân tử của hợp chất Na2CO3 là
A. 106 kg. B. 106 amu. C. 46 kg. D. 46 amu.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm toàn là các hợp chất ?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S. B. Mg, K, S, C, N2.
C. Fe, NO2, H2O. D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.
Câu 11. Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được hình thành do sự dùng chung một cặp electron.
B. liên kết được hình thành do sự dùng chung một hay nhiều cặp electron.
C. liên kết được hình thành do sự dùng chung nhiều cặp electron.
D. liên kết được hình thành do sự dùng chung hai hay nhiều cặp electron.
Câu 12. Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion?
A. NaCl. B. H2. C. O2. D. H2O.
Câu 13. Sử dụng các số liệu quan sát, kết quả phân tích số liệu hoặc dựa vào những điều đã biết nhằm xác định các mối quan hệ mới của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên là kĩ năng
A. liên kết. B. dự báo. C. đo. D. quan sát.
Câu 14. Cho các bước sau:
(1) Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề
(2) Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu
(3) Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán
(4) Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán
(5) Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 15. Đơn chất là những chất được tạo nên từ
A. hai hay nhiều nguyên tố hóa học. B. ba nguyên tố hóa học.
C. hai nguyên tố hóa học. D. một nguyên tố hóa học.
Câu 16. Hạt đại diện cho chất là
A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Cho sơ đồ nguyên tử dưới đây và hãy chỉ ra số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử?

Câu 18. (1 điểm) Hãy trình bày 4 vai trò của nguyên tố hóa học Calcium, cần thiết cho cơ thể người?
Câu 19. (1 điểm) Hãy dự đoán số lượng của đơn chất nhiều hơn hay ít hơn số lượng của hợp chất. Giải thích ?
Câu 20. (1 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 22. (1 điểm) Hãy tính phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất CuSO4?
(Biết Cu = 64; S =32; O =16; C = 12; Na = 23)
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc tuần 8
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN | 4 | 4 | 1,0 | ||||||||
| Nguyên tử | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,75 | |||||
| Nguyên tố hóa học | 2 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||||
| Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | 1 | 1 | 2 | 2,0 | |||||||
| Phân tử - Đơn chất – Hợp chất | 2 | 3 | 1 | 1 | 5 | 2,25 | |||||
| Giới thiệu về liên kết hóa học | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
| Hóa trị và công thức hóa học | 1 | 1 | 1,0 | ||||||||
| Số câu | 1 | 12 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10,0 | ||||
| Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
| Tổng số điểm | 4,0 đ | 3,0 đ | 2,0 đ | 1,0 đ | 10,0 đ | 10,0 đ | |||||
BẲNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
| 
 Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN | Nhận biết | - Biết được phương pháp tìm hiểu tự nhiên - Biết được kĩ năng đo trong học tập môn KHTN Z - Biết được kĩ năng quan sát, phân loại trong học tập môn KHTN - Biết được kĩ năng liên kết trong học tập môn KHTN - Biết được kĩ năng dự báo trong học tập môn KHTN - Biết được một số dụng cụ đo | 1 1 1 1 | C14 C1 C13 C2 | ||
| Thông hiểu | - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn KHTN 7) | |||||
| Vận dụng thấp | - Làm được báo cáo, thuyết trình. | |||||
| Nguyên tử | Nhận biết | - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). | 1 1 | C3 C4 | ||
| Thông hiểu | - Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e và số e ở lớp ngoài cùng dựa vào mô hình cấu tạo nguyên tử. | 1 | 1 | C17 | C5 | |
| Nguyên tố hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học - Nhận biết kí hiệu nguyên tố hoá học. | 1 1 | C6 C7 | ||
| Thông hiểu | - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. | |||||
| Vận dụng thấp | - Trình bày được ứng dụng của một số nguyên tố hóa học. | 1 | C18 | |||
| Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học | Nhận biết | - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. | 1 | C20 | ||
| Thông hiểu | - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. | 1 | 1 | C21 | C13 | |
| Vận dụng | - Vận dụng mối quan hệ giữa tính chất của một số kim loại, phi kim hay khí hiếm thông dụng với một số ứng dụng của chúng trong thức tiễn | |||||
| Phân tử - Đơn chất – Hợp chất | Nhận biết | - Nêu được khái niệm phân tử - Nêu được khái niệm đơn chất, hợp chất. | 1 1 | C16 C15 | ||
| Thông hiểu | - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Nắm được sự khác biệt giữa đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. | 2 1 | C8,10 C9 | |||
| Vận dụng thấp | - So sánh số lượng của các đơn chất và hợp chất và giải thích | 1 | C19 | |||
| Giới thiệu về liên kết hóa học | Nhận biết | - Nêu được các loại liên kết hoá học - Biết được một số hợp chất được tạo thành từ loại liên kết nào - Biết số lượng cặp electron được hình trong liên kết công hoá trị | 1 1 | C11 C12 | ||
| Thông hiểu | – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. | |||||
| Hóa trị và công thức hóa học | Nhận biết | – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. | ||||
| Thông hiểu | – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Nêu được ý nghĩa của công thức hóa học | |||||
| Vận dụng cao | – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. | 1 | C22 | |||
