Đề thi giữa kì 1 Thiết kế và Công nghệ 10 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (Thiết kế và CN) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn CN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi lắp đặt hệ thống năng lượng gió cho một khu công nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất để đảm bảo công suất ổn định?
A. Chiều cao tháp và vị trí đặt tuabin B. Kiểu dáng cánh quạt
C. Màu sắc tuabin D. Kích thước cơ sở hạ tầng
Câu 2. Trong sản xuất cơ khí, phương pháp nào giúp tạo hình chi tiết phức tạp mà vẫn giữ độ chính xác cao?
A. Gia công cắt gọt B. Hàn nối
C. Đúc kim loại D. Cán thép
Câu 3. Công nghệ nào giúp giảm tiếng ồn và khí thải trong ngành sản xuất ô tô?
A. Công nghệ động cơ đốt trong truyền thống B. Công nghệ xanh
C. Công nghệ hàn truyền thống D. Công nghệ cơ khí áp lực
Câu 4. Bản chất của công nghệ đúc là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn để tạo sản phẩm B. Nung chảy kim loại tại mối ghép
C. Dùng bu-lông ghép nối D. Gia công cắt gọt kim loại
Câu 5. Phần tử đầu vào của hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động gồm những gì?
A. Cảm biến nhiệt, nút điều chỉnh B. Bộ xử lý trung tâm
C. Quạt làm mát D. Đèn báo hiệu
Câu 6. Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện – điện tử, yếu tố nào cần xem xét để phù hợp với nhu cầu xã hội và xu hướng công nghệ?
A. Sở thích cá nhân B. Trình độ đào tạo
C. Kỹ năng nghề nghiệp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Công nghệ cơ khí chế tạo sản phẩm từ kim loại gồm những loại cơ bản nào?
A. Gia công cắt gọt, hàn, đúc B. Gia công cắt gọt, dập, rèn
C. Rèn, đúc, hàn D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Động cơ điện một pha có bộ phận nào chịu trách nhiệm biến năng lượng điện thành cơ năng?
A. Trục B. Stato C. Rôto D. Vỏ
Câu 9. Trong hệ thống báo cháy tự động, thiết bị nào thuộc đầu ra?
A. Đầu báo khói B. Còi báo, đèn báo hiệu
C. Nút nhấn báo cháy D. Tủ trung tâm
Câu 10. Khi đúc kim loại, điều gì ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản phẩm cuối cùng?
A. Nhiệt độ kim loại và khuôn B. Hình dạng trụ đỡ
C. Độ dài dây chuyền D. Loại cơ cấu chấp hành
Câu 11. Trong hệ thống điện gió, máy phát điện có vai trò gì?
A. Biến cơ năng của cánh quạt thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ năng
C. Tạo lực nâng D. Giữ tháp ổn định
Câu 12. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Trong hệ thống cơ khí truyền động, bánh răng có vai trò gì?
A. Truyền và biến đổi chuyển động B. Tạo nhiệt năng
C. Lưu trữ năng lượng D. Cố định chi tiết
Câu 19. Để bảo vệ môi trường trong sản xuất công nghiệp, giải pháp nào hiệu quả nhất?
A. Sử dụng công nghệ xanh B. Tăng sản lượng mà không quan tâm phát thải
C. Khai thác tài nguyên quá mức D. Loại bỏ công tác xử lý rác thải
Câu 20. Khi ứng dụng tự động hóa trong nhà máy, lợi ích nào xuất hiện?
A. Tăng năng suất, giảm lao động thủ công B. Tăng chi phí vận hành
C. Giảm hiệu quả sản xuất D. Không ảnh hưởng gì
Câu 21. Đầu ra trong hệ thống kiểm soát tự động gồm gì?
A. Bộ xử lý trung tâm B. Còi báo, đèn báo hiệu
C. Cảm biến nhiệt D. Dây chuyền
Câu 22. Trong hệ thống robot công nghiệp, bộ phận nào thực hiện nhiệm vụ di chuyển chi tiết?
A. Cơ cấu chấp hành B. Bộ xử lý trung tâm
C. Cảm biến quang D. Vỏ bảo vệ
Câu 23. Công nghệ gia công áp lực không bao gồm phương pháp nào?
A. Dập B. Rèn C. Phay D. Cán
Câu 24. Trong sản xuất điện năng, máy phát điện có vai trò gì?
A. Biến cơ năng thành điện năng B. Biến điện năng thành cơ năng
C. Điều khiển tốc độ quạt D. Giữ tháp ổn định
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Hệ thống điện mặt trời thông minh sử dụng cảm biến và bộ điều khiển trung tâm để tối ưu hóa năng lượng. Hệ thống này có thể theo dõi ánh sáng, điều chỉnh góc tấm pin, và điều khiển thiết bị tiêu thụ điện. Hãy xác định nhận định:
a) Cảm biến ánh sáng là bộ phận đầu vào quan trọng để hệ thống nhận biết điều kiện môi trường.
b) Bộ xử lý trung tâm xử lý dữ liệu từ cảm biến và phát tín hiệu điều khiển các cơ cấu chấp hành.
c) Tấm pin và thiết bị tiêu thụ điện là bộ phận đầu ra của hệ thống.
d) Nguồn điện không quan trọng đối với hoạt động của hệ thống tự động.
Câu 3. Trong sản xuất công nghiệp, công nghệ có tác động hai mặt đối với môi trường và con người. Việc sử dụng hợp lý có thể cải thiện năng suất và chất lượng, nhưng nếu sử dụng sai cách có thể gây ô nhiễm và ảnh hưởng sức khỏe. Xác định nhận định:
a) Công nghệ xanh giúp giảm lượng khí thải và rác thải độc hại ra môi trường.
b) Khai thác tài nguyên quá mức hoặc sử dụng công nghệ lỗi thời có thể gây suy thoái môi trường.
c) Sản xuất công nghiệp hiện đại luôn thân thiện môi trường và không gây hại.
d) Ứng dụng công nghệ xử lý nước thải và rác thải giúp bảo vệ hệ sinh thái.
Câu 4. Ứng dụng tự động hóa trong nhà máy giúp giảm chi phí nhân công, tăng năng suất, nâng cao chất lượng sản phẩm, nhưng cũng tạo ra thách thức về đào tạo và việc làm. Hãy xác định nhận định:
a) Tự động hóa làm giảm số lượng lao động thủ công, yêu cầu trình độ cao hơn cho nhân lực còn lại.
b) Tự động hóa hoàn toàn không ảnh hưởng đến việc làm hoặc cơ cấu lao động.
c) Vận hành hệ thống tự động đòi hỏi nhân lực có trình độ chuyên môn và kỹ năng công nghệ cao hơn.
d) Tự động hóa chỉ gây tác động tiêu cực, không mang lại lợi ích cho xã hội.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
| Cách mạng công nghiệp | Biết được nội dung, vai trò, đặc điểm các cuộc cách mạng | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
| Ngành nghề kĩ thuật công nghệ | Xác định được yêu cầu, triển vọng của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ. | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
| Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật | Biết các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. | Kẻ được khung bản vẽ, khung tên. |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
| THIẾT KẾ KĨ THUẬT | ||||||
| 1. Khái quát về thiết kế kĩ thuật. | Nhận biết | - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật. - Mô tả được đặc điểm, tính chất của một số nghề liên quan tới thiết kế. | ||||
| 2. Quy trình thiết kế kĩ thuật. | Thông hiểu | - Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật. | ||||
| 3. Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật | Thông hiểu | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | ||||
| Vận dụng cao | - Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm. | |||||
| 4. Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật. | ||||
| Thông hiểu | - Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường | |||||