Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 cuối kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (CÔNG NGHỆ 10)
1/ Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc Chương III. Thiết kế kĩ thuật.
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 60% trắc nghiệm, 40% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 20% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 20% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 6,0 điểm (gồm 24 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 16câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 4,0 điểm ( Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 2,0 điểm)
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Khái quát về thiết kế kĩ thuật | 4 | 4 | 1 | ||||||||
Quy trình thiết kế kĩ thuật | 8 | 8 | 2 | ||||||||
Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật | 8 | 1 | 1 | 4 | |||||||
Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | 4 | 1 | 1 | 3 | |||||||
Số câu TN/ Số ý TL | 0 | 8 | 0 | 16 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 24 | 10,0 |
Điểm số | 0 | 2,0 | 0 | 4,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 4 | 6 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 20% | 3,0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
2/ Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
THIẾT KẾ KĨ THUẬT | ||||||
1. Khái quát về thiết kế kĩ thuật. | Nhận biết | - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của hoạt động thiết kế kĩ thuật. - Mô tả được đặc điểm, tính chất của một số nghề liên quan tới thiết kế. |
| 4 | C1,2,3,4 | |
2. Quy trình thiết kế kĩ thuật. | Thông hiểu | - Giải thích được quy trình thiết kế kĩ thuật. |
| 8 | C5,6,7,8 | |
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật | Thông hiểu | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | 8 | C 9,10,11,12, 13,14,15,16 | ||
Vận dụng cao | - Lựa chọn sản phẩm và xác định yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm. | 1 | C1 | |||
4. Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được các nguyên tắc thiết kế kĩ thuật. | 4 | C17,18,19,20, 21,22,23,24 | ||
Thông hiểu | - Xác định được sản phẩm đảm bảo nguyên tắc bảo vệ môi trường | 1 | C2 |
c/ Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 10
Thời gian: 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án ĐÚNG trong các câu sau:
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo
B. Lắp ráp
C. Vận hành và sửa chữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Cho biết tên gọi của sản phẩm trong hình 17.1?
A. Chiếc điện thoại cổ
B. Chiếc loa cổ
C. Chiếc đèn cổ
D. Máy phát điện cầm tay
Câu 4. Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Thiết kế kĩ thuật được tiến hành qua mất bước?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trong quy trình, bước nào có tính chất quyết định cho tính sáng tạo của hoạt động thiết kế kĩ thuật?
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
D. Kiểm chứng giải pháp
Câu 10. Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Có rất nhiều
Câu 11. Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật là
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Quan sát hình dưới đây và cho biết sai sót trong thiết kế là gì?
A. Ghế quá thấp so với mặt bàn
B. Ghế quá cao so với mặt bàn
C. Người ngồi không không đúng tư thế
D. Thiết kế đúng, người ngồi đúng tư thế, lưng thẳng, chân, tay đặt thoải mái.
Câu 13. Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Ý nào dưới đây thuộc yếu tố về sản phẩm?
A. Tính thẩm mĩ
B. Tài chính
C. Công nghệ
D. Thiết bị
Câu 16. Ý nào dưới đây thuộc yếu tố về sản phẩm?
A. Nhân tắc
B. Tài chính
C. Công nghệ
D. Thiết bị
Câu 17. Năng lượng tái tạo cần sử dụng
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính nhân trắc
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. Năng lượng
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Công nghệ là
A. Yếu tố nền tảng
B. Yếu tố ràng buộc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên rừng?
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên dầu thô?
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu 1: Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2: Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?