Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiết kế kĩ thuật vận dụng:
A. Toán học
B. Khoa học tự nhiên
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp
Câu 3. Năng lượng:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 4. Họat động thiết kế gồm mấy bước chủ yếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Có mấy nguyên tắc tối ưu trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Lập hồ sơ kĩ thuật:
A. Là phiên bản hoạt động của giải pháp đã lựa chọn, thường được chế tạo bởi các vật liệu không giống với sản phẩm cuối cùng.
B. Nguyên mẫu được thử nghiệm để đánh giá mức độ đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí đặt ra cho sản phẩm
C. Thời điểm tác giả công bố kết quả hoặc đăng kí bản quyền sáng chế.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nhân trắc:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 8. Nguyên tắc tối ưu đầu tiên trong thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc đơn giản hóa
C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
D. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
Câu 9. An toàn:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 10. Kiểm chứng giải pháp:
A. Là phiên bản hoạt động của giải pháp đã lựa chọn, thường được chế tạo bởi các vật liệu không giống với sản phẩm cuối cùng.
B. Nguyên mẫu được thử nghiệm để đánh giá mức độ đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí đặt ra cho sản phẩm
C. Thời điểm tác giả công bố kết quả hoặc đăng kí bản quyền sáng chế.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12. Tìm hiểu tổng quan:
A. Là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật.
B. Là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo.
C. Đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được.
D. Đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm.
Câu 13. Yếu tố thứ nhất về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 14. Tính thẩm mĩ:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Là yếu tố thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 15. Nguồn tài nguyên nào sau đây được xem như tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp:
A. Là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật.
B. Là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo.
C. Đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được.
D. Đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm.
Câu 17. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp
Câu 18. Nghề nghiệp thiết kế đầu tiên được giới thiệu trong chương trình là gì?
A. Kiến trúc sư xây dựng
B. Kiến trúc sư cảnh quan
C. Nhà thiết kế và trang trí nội thất
D. Nhà thiết kế sản phẩm
Câu 19. Yếu tố thứ hai về sản phẩm ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật là:
A. Tính thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Năng lượng
Câu 20. Khi thiết kế các sản phẩm cho con người, yếu tố nào cần được quan tâm?
A. Kích cỡ của người sử dụng sản phẩm thiết kế.
B. Các chuyển động sẽ thực hiện khi sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Các phản ứng của cơ thể với thiết kế thông qua các giác quan.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp:
A. Là phiên bản hoạt động của giải pháp đã lựa chọn, thường được chế tạo bởi các vật liệu không giống với sản phẩm cuối cùng.
B. Nguyên mẫu được thử nghiệm để đánh giá mức độ đáp ứng các yêu cầu, tiêu chí đặt ra cho sản phẩm
C. Thời điểm tác giả công bố kết quả hoặc đăng kí bản quyền sáng chế.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Loại yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 23. Xác định vấn đề:
A. Là công việc đầu tiên trong quy trình thiết kế kĩ thuật.
B. Là nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo.
C. Đề xuất những yêu cầu, tiêu chí thiết kế cần phải đạt được.
D. Đề xuất các giải pháp, xem xét và đánh giá toàn diện về mức độ phù hợp với yêu cầu, tiêu chí đã đặt ra cho sản phẩm.
Câu 24. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Kể tên và mô tả một số sản phẩm thiết kế thân thiện với môi trường. Yếu tố nào đã giúp sản phẩm đó thân thiện với môi trường?
Câu 2. (2 điểm): Tìm hiểu và cho biết công nghệ màn hình cảm ứng đã được sử dụng trong những điện thoại nào? Công nghệ đó đã ảnh hưởng thế nào tới thiết kế điện thoại di động?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Khái quát về thiết kế kĩ thuật | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1 |
Quy trình thiết kế kĩ thuật |
|
| 8 |
|
|
|
|
| 8 |
| 2 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật |
|
| 8 |
|
|
|
| 1 | 8 | 1 | 4 |
Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật | 4 |
|
|
|
| 1 |
|
| 4 | 1 | 3 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 16 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | 10 |
Tổng số điểm | 2 điểm 20% | 4 điểm 40% | 2 điểm 20% | 2 điểm 20% | 10 điểm 100% | 10 điểm |