Đề thi cuối kì 2 thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 2 môn thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1. Khái niệm hình chiếu trục đo:

    A. Là hình biểu diễn hai chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.

B. Là hình biểu diễn ba chiều của vật thể và được xây dựng bằng phép chiếu song song.

    C. Là hình được xây dựng bẳng phép chiếu song song.

    D. Là hình biểu diễn bốn chiều của vật thể.

Câu 2: Hình phối cảnh của con đường dưới đây có mấy điểm tụ?

 

A. 1 điểm.                    B. 2 điểm.                C. 6 điểm.                                     D. 7 điểm.

Câu 3: Tên gọi khác của ren trong là:

A. Ren lỗ.                     B. Ren trục.             C. Đỉnh ren.                                     D. Chân ren.

Câu 4: Bề mặt của chi tiết càng nhẵn khi

A. Độ nhám càng lớn.                                   B. Độ nhám càng nhỏ.

C. Độ nhám và độ nhẵn ngang bằng.            D. Không thể xác định.

Câu 5:Kí hiệu sau đây quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?

 

A. Cửa đi đơn một cánh.                               B. Cửa lùa một cánh.              

C. Cửa kép một cánh.                                   D. Cửa nâng (cửa cuốn).

Câu 6: Trong phần mềm AutoCAD, đây là nơi để nhập lệnh, nhập dữ liệu và nằm bên dưới vùng đồ hoạ được gọi là:

A. Thực đơn.                B. Thanh công cụ.    C. Vùng đồ họa.                              D. Dòng lệnh.

Câu 7: Công việc chính của nghề này là thiết kế hình thứ của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế. Đây là nghề:

A. Kiến trúc sư xây dựng.                            B. Kiến trúc sư cảnh quan.

C. Nhà thiết kế sản phẩm.                             D. Nhà thiết kế và trang trí nội thất.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

A. Trong lịch sử phát triển của nhân loại, thiết kế kĩ thuật có vai trò to lớn trong cải tạo thế giới, kiến tạo môi trường sống của con người.

B. Công nghệ sau bao giờ cũng tốt hơn, nhiều ưu điểm hơn công nghệ cùng loại trước đó.

C. Ngành nghề liên quan thiết kế đòi hỏi hiểu biết về nhiều lĩnh vực, chủ yếu là toán học, khoa học và công nghệ, nghệ thuật.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 9: Hãy xác định giải pháp cho tình huống dưới đây:

Nhà bạn Nam có một khoảng sân rộng, chưa có mái hiên. Gia đình Nam muốn lắp đặt một mái che để che chắn khi trời mưa nhưng cũng không muốn để nhà bị tối trong những ngày bình thường. Giải pháp nào dưới đây hợp lí cho nhu cầu của gia đình Nam?

A. Làm mái che di động, có thể kéo vào khi không sử dụng.

B. Làm mái che cố định.

C. Làm mái che bằng vải.

D. Không có giải pháp nào.

Câu 10: Yêu cầu của một sản phẩm thường thể hiện thông qua:

A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.

B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.

C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 11: Vì sao khi thiết kế cần phải đảm bảo yếu tố an toàn?

A. Để đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.

B. Để đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng, là sản phẩm có tính năng như nhau nhưng khi vận hành thì tiêu thụ năng lượng càng ít càng tốt.

C. Để sản phẩm thiết kế thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.

D. Đáp án B và C.

Câu 12: Yếu tố thẩm mĩ ảnh hưởng như thế nào đến thiết kế kĩ thuật?

A. Đảm bảo sự an toàn và thoải mái, không ảnh hưởng tới sức khỏe khi sử dụng sản phẩm.

B. Tạo ra sản phẩm đẹp, hấp dẫn về hình thức.

C. Đảm bảo sự an toàn cho sản phẩm, cho người sử dụng và cho môi trường.

D. Cho phép nhà sản xuất định lượng năng lượng, nguyên liệu thô được sử dụng và lượng chất thải được tạo ra ở mỗi giai đoạn của quá trình sản xuất sản phẩm.

Câu 13: Gia đình em sử dụng túi vải, giỏ mây thay cho túi nilon là đảm bảo nguyên tắc nào trong thiết kế kĩ thuật?

A. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên.             B. Nguyên tắc tối thiểu tài chính.

C. Nguyên tắc giải pháp tối ưu.                    D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường.

Câu 14: Nguồn năng lượng hóa thạch là

A. Nước                       B. Gió.                     C. Dầu mỏ.                                     D. Địa nhiệt.

Câu 15: Phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật là

A. Các vật dụng ghi chép.                            B. Dụng cụ đo.

C. Thiết bị điện tử và các phần mềm.            D. Tất cả đáp án trên.

Câu 16: Kĩ thuật đặt câu hỏi phổ biến nhất là kĩ thuật:

A. 5W1H.                    B. 4W2H.                C. 1W5H.                                     D. 2W4H.

Câu 17: Em sẽ không sử dụng sản phẩm nào dưới đây để đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên?

A. Bóng đèn LED.                                        B. Bóng đèn sợi đốt.

C. Bóng đèn compact.                                  D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 18: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào?

 

A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.

C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.

D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.

Câu 19: Vòng chân ren được vẽ

A. Cả vòng.                  B. 1/2 vòng.             C. 3/4 vòng.                            D. 1/4 vòng.

Câu 20: Các loại hình chiếu phối cảnh thường gặp là?

A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ.

B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ.

C. Hình chiếu phối cảnh ba điểm tụ.

D. Đáp án A và B.

Câu 21: Để hình dung được hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

A. Bản vẽ chi tiết.                                         B. Bản vẽ lắp.

C. Bản vẽ nhà.                                              D. Bản vẽ kĩ thuật.

Câu 22: Tháp Eiffel nổi tiếng ở trung tâm thủ đô Paris của nước Pháp được hoàn thành vào năm bao nhiêu?

A. 1887                        B. 1888                    C. 1889                                     D. 1890

Câu 23: Trong phương pháp hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu được gọi là

A. Mặt phẳng tầm mắt.                                 B. Mặt phẳng tranh.

C. Mặt phẳng vật thể.                                   D. Mặt phẳng chiếu đứng.

Câu 24: Để vẽ hình chiếu trục đo của các đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với các mặt tọa độ, ta sử dụng dụng cụ:

A. Thước e-ke.             B. Thước parabol.    C. Thước elip.                              D. Thước hypebol.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

    Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày các nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật.

Câu 2 (2,0 điểm): Vẽ hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ của vật thể cho trong hình dưới đây.

 

Các hình chiếu vuông góc của vật thể

         ……………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2022 - 2023)

MÔN: THIẾT KẾ VÀ CÔNG NGHỆ 10 - KẾT NỐI TRI THỨC

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Hình chiếu trục đo

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Hình chiếu phối cảnh

3

 

 

 

 

1

 

 

3

1

2,75

Biểu diễn quy ước ren

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Bản vẽ cơ khí

 

 

1

 

1

 

1

 

3

 

0,75

Bản vẽ xây dựng

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,25

Khái quát về thiết kế kĩ thuật

1

 

1

 

 

 

1

 

3

 

0,75

Quy trình thiết kế kĩ thuật

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

0,5

Những yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Nguyên tắc thiết kế kĩ thuật

1

 

 

1

2

 

 

 

3

1

2,75

Phương pháp, phương tiện hỗ trợ thiết kế kĩ thuật

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

13

 

4

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

3,25

 

1,0

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5 %

3,0 điểm

30 %

3,20 điểm

32,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

 

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi thiết kế công nghệ 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay