Đề thi kì 1 tin học 4 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 4 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 tin học 4 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)
Phần mềm nào sau đây là phần mềm máy tính?
- PowerPoint.
- RapidTyping.
- Windows 10.
- Thân máy.
Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)
Vì sao nói gõ bàn phím đúng cách giúp hạn chế gây hỏng thiết bị?
- Vì gõ bàn phím đúng cách giúp hạn chế đau, mỏi ngón tay, cổ tay,…
- Vì gõ bàn phím đúng cách giúp hạn chế hỏng phím, kẹt phím.
- Vì gõ bàn phím đúng cách giúp tăng hiệu quả làm việc với máy tính.
- Vì gõ bàn phím đúng cách giúp tăng khả năng hấp thụ chất cho cơ thể.
Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Đặc điểm nhận biết của loại thông tin văn bản trên trang web là:
- Có thể đọc được.
- Có thể nghe được.
- Có thể nghe được.
- Có thể bao gồm cả thông tin dạng hình ảnh, âm thanh và chữ.
Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).
Các bước sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm thông tin là:
- Gõ google.
- Gõ từ khóa, gõ phím Enter.
- Gõ từ khóa.
- Truy cập trang web google.com.vn, gõ từ khóa, gõ phím Enter.
Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)
Thao tác cơ bản với thư mục và tệp là:
- Sử dụng phần cứng máy tính.
- Xác định từ khóa tìm kiếm.
- Xóa thư mục, tệp.
- Xác định phần mềm máy tính.
Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)
Đối với phần mềm có bản quyền, tác giả:
- Có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình.
- Phải cho người khác sử dụng phần mềm của mình.
- Cấm tất cả mọi người sử dụng phần mềm của mình.
- Không có quyền cấm người khác sử dụng phần mềm của mình.
Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)
Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng dưới đây, em đã kích hoạt phần mềm nào?
- Kích hoạt phần mềm Google Chrome.
- Thoát khỏi phần mềm.
- Kích hoạt phần mềm word.
- Kích hoạt phần mềm Powerpoint.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thao tác:
- Sao chép phần văn bản (M1).
- Di chuyển phần văn bản (M1).
Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết chức năng của các phím còn thiếu trong bảng sau (M2)
Tên phím | Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản |
↑ | |
← | |
→ | |
↓ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 5. Thao tác với thư mục | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | |||||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được đâu không phải là phần mềm máy tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | |||||
Kết nối | Giải thích được vì sao gõ bàn phím đúng cách giúp hạn chế gây hỏng thiết bị. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | Nhận biết | Nêu được đặc điểm nhận biết của loại thông tin văn bản trên trang web. | 1 | C3 |
| |
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng |
|
|
|
| ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết
| Nêu được các bước sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm thông tin. | 1 | C4 |
| |
Kết nối | ||||||
Vận dụng |
|
|
|
| ||
Bài 5. Thao tác với thư mục | Nhận biết | Nêu được thao tác cơ bản với thư mục và tệp. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | Nhận biết | Nêu được quyền của tác giả đối với phần mềm có bản quyền. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được chức năng của các phím trong soạn thảo văn bản. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | Xác định được phần mềm được kích hoạt khi kích đúp chuột vào biểu tượng minh họa. | 1 | C7 | |||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | Nhận biết | Nêu được kết quả sau khi thực hiện thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |