Đề thi tin học 12 Tin học ứng dụng kết nối tri thức có ma trận
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, cấu trúc điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu có nhiều đề thi: giữa kì 1, cuối kì 1, giữa kì 2, cuối kì 2. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi tham khảo Tin học 12 kết nối tri thức này giúp ích được cho thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. “Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Tôn trọng.
B. Lịch sự.
C. Thấu hiểu.
D. Hỗ trợ.
Câu 2. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đơn?
A. <hr>.
B. <p>.
C. <div>.
D. <em>.
Câu 3. “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng học.
C. Khả năng suy luận.
D. Khả năng nhận thức.
Câu 4. MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào?
A. Y học.
B. Công nghiệp.
C. Khoa học.
D. Giao thông.
Câu 5. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào?
A. Giao thức TCP/IP.
B. Giao thức DNS.
C. Giao thức SMTP.
D. Giao thức Ethernet.
Câu 6. Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?
A. Giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học.
B. Giúp cải thiện chất lượng hình ảnh y tế.
C. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.
D. Giúp phát triển các nền tảng học trực tuyến thông minh.
Câu 7. Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào để kết nối vào mạng?
A. FTP.
B. UTP.
C. ETP.
D. STP.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML và được coi là dòng khai báo html của tệp văn bản.
B. Trong một tệp HTML, phần tử <script> nằm trong <head> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.
C. Trong một tệp HTML, phần tử <title> nằm trong <body> và được dùng để mô tả tên của trang web hiện thời.
D. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự giảm cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.
Câu 9. Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên và thị giác máy tính?
A. Hệ thống nhận dạng hình ảnh và video.
B. Hệ thống phân tích dữ liệu.
C. Hệ thống lắp ráp tự động.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động.
Câu 10. Em cần ứng xử như thế nào để thể hiện sự tôn trọng khi giao tiếp trong không gian mạng?
A. Cố gắng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để có thể hiểu được những suy nghĩ, tình cảm, vấn đề của họ.
B. Không sử dụng ngôn từ nhạy cảm, lăng mạ, châm chọc, phỉ bảng hoặc phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo,…
C. Không châm chọc hoặc làm cho người khác cảm thấy bị tổn thương.
D. Gửi những lời động viên chân thành, những tin nhắn an ủi khi người khác đang gặp khó khăn.
Câu 11. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng ánh sáng.
B. Sóng cơ học.
C. Sóng mang.
D. Sóng vô tuyến điện.
Câu 12. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. ChatGPT.
B. Dự báo thời tiết.
C. Dây chuyền lắp ráp tự động.
D. Google Translate.
Câu 13. Địa chỉ IP 11001011 10100010 00101001 11111110 dưới dạng thập phân là
A. 192.172.205.7.
B. 192.168.223.4.
C. 191.168.254.3.
D. 192.168.255.7.
Câu 14. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn”?
A. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.
B. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.
C. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.
D. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.
Câu 15. Đoạn mã HTML trình bày câu “The wreck of Titanic was discovered on September 1, 1985, by a joint American-French expedition led by Dr. Robert Ballard of the Woods Hole Oceanographic Institution and Jean-Louis Michel of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).” là
A. <p>The wreck of <i>Titanic</i> was discovered on <b>September 1, 1985</b>, by a joint American-French expedition led by <u>Dr. Robert Ballard</u> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <u>Jean-Louis Michel</u> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
B. <p>The wreck of <i>Titanic</i> was discovered on <u>September 1, 1985</u>, by a joint American-French expedition led by <b>Dr. Robert Ballard</b> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <b>Jean-Louis Michel</b> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
C. <p>The wreck of <u>Titanic</u> was discovered on <i>September 1, 1985</i>, by a joint American-French expedition led by <b>Dr. Robert Ballard</b> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <b>Jean-Louis Michel</b> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
D. <p>The wreck of <b>Titanic</b> was discovered on <u>September 1, 1985</u>, by a joint American-French expedition led by <i>Dr. Robert Ballard</i> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <i>Jean-Louis Michel</i> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục tiêu của việc phát triển ứng dụng AI là nhằm xây dựng các phần mềm giúp máy tính có được những năng lực trí tuệ như con người.
B. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo mạnh.
C. Mọi ứng dụng AI trong thực tế đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của những đặc trưng trí tuệ.
D. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.
Câu 17. Wireless Access Point (WAP) có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.
B. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
C. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
D. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
Câu 18. Tên của phần mềm soạn thảo HTML có sẵn trên hệ điều hành MacOS là
A. Notepad.
B. Sublime Text.
C. Opera.
D. TextEdit.
Câu 19. ChatGPT được phát triển bởi
A. Microsoft.
B. OpenAI.
C. Meta.
D. Apple.
Câu 20. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?
A. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
B. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
C. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
D. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
Câu 21. Cặp thẻ HTML nào sau đây được dùng để in đậm chữ?
A. <b></b>.
B. <u></u>.
C. <a></a>.
D. <i></i>.
Câu 22. Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?
A. Modem quay số (dial-up).
B. Modem ADSL.
C. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
D. Modem quang.
Câu 23. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?
A. Bệnh về máu.
B. Bệnh ung thư.
C. Bệnh phổi.
D. Bệnh tim.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao thức TCP quy định cách thiết lập địa chỉ cho các thiết bị tham gia mạng và cách dẫn đường các gói dữ liệu theo địa chỉ từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.
B. Phương pháp định tuyến tĩnh cho phép có thể thay đổi cổng gửi đi tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể.
C. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.
D. Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Theo chức năng có thể chia AI thành hai loại chính là AI hẹp và AI tổng quát.
b. Robot Atlas của hãng Honda là robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng AI như tự động điều khiển, nhận dạng hình ảnh, nhận dạng tiếng nói.
c. Khả năng nhận thức là khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
d. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay được sử dụng rộng rãi trong quá trình xử lí hoá đơn và các tài liệu khác trong giao dịch thương mại điện tử, tự động hoá quy trình nhập dữ liệu.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Điểm khác nhau của Switch và Hub nằm ở số lượng cổng của mỗi thiết bị.
b. Thông thường Router của các mạng gia đình chỉ có một cổng WAN kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet mà không cần phải định tuyến.
c. Việc chuyển đổi tín hiệu dạng số sang dạng tương tự hoặc dạng tín hiệu nào đó phù hợp để truyền qua đường truyền mạng gọi là giải điều chế xung (Demodulation).
d. Khi kết nối máy tính với các thiết bị mạng, cần cắm một đầu giắc của cáp tín hiệu vào cổng VJ45 của máy tính.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Các quy định liên quan đến gửi thư có tên là giao thức POP3 hoặc IMAP.
b. Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ IP.
c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 10001000 11010111 01011110 00010011 dưới dạng thập phân là 136.215.47.19.
Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. Thẻ <br> là thẻ đơn.
c. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc.
d. Mã HTML <h1 color="red">Giao thức mạng</h1> sẽ định dạng màu chữ đỏ cho tiêu đề “Giao thức mạng”.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | A | C | A | D | C | B | D | A | C | D | C |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | C | B | B | C | D | B | D | A | A | B | C |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | Đ | 3 | a | S |
b | S | b | S | ||
c | S | c | Đ | ||
d | Đ | d | S | ||
2 | a | S | 4 | a | Đ |
b | Đ | b | Đ | ||
c | S | c | S | ||
d | S | d | S |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) |
|
| 2 |
|
|
|
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 7 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 10 | 4 |
|
| ||||
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết |
|
| - Biết được một số ứng dụng của AI. | 2 | 2 | C4 C12 | C1a C1b |
Thông hiểu |
|
| - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo. | 3 | 2 | C3 C16 C20 | C1c C1d | |
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống | Nhận biết |
|
| - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai. | 3 |
| C9 C19 C23 |
|
Thông hiểu |
|
| - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… | 2 |
| C6 C14 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
| |
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 7 | 8 |
|
| ||||
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng | Nhận biết | - Biết được một số thiết bị mạng thông dụng. - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. |
|
| 3 | 3 | C11 C17 C22 | C2a C2b C2c |
Thông hiểu |
|
|
|
|
|
|
| |
Vận dụng | - Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính. |
|
| 1 | 1 | C7 | C2d | |
Bài 4. Giao thức mạng | Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu | - Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. |
|
| 2 | 2 | C5 C24 | C3a C3b | |
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật. - Biết tìm địa chỉ và cài đặt. |
|
| 1 | 2 | C13 | C3c C3d | |
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng | Nhận biết | - Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ. |
|
|
|
|
|
|
Thông hiểu |
|
|
|
|
|
|
| |
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên. |
|
|
|
|
|
| |
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 |
|
|
| ||||
Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng | Nhận biết |
| - Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng. - Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo. |
|
|
|
|
|
Thông hiểu |
| - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. |
|
|
|
|
| |
Vận dụng |
| - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. |
| 2 |
| C1 C10 |
| |
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 5 | 4 |
|
| ||||
Bài 7. HTML và cấu trúc trang web | Nhận biết |
|
| - Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML. - Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể. - Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm. | 2 | 2 | C2 C18 | C4a C4b |
Thông hiểu |
|
| - Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML. - Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. | 1 | 1 | C8 | C4c | |
Vận dụng |
|
| - Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung. | 2 | 1 | C15 C21 | C4d |
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (400k)
- Giáo án Powerpoint (500k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 1150k/năm
=> Chỉ gửi 650k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: đề thi giữa kì 1 tin học 12 kết nối tri thức, đề thi cuối kì 1 tin học 12 tin học ứng dụng kết nối tri thức, đề thi tin học ứng dụng 12 sách kết nối tri thức, đề kiểm tra tin học 12 sách kết nối tri thức mới
Tài liệu giảng dạy môn Tin học THPT